Bài tập & Lời giải
1. NHẬN BIẾT (4 câu)
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được bốn số tự nhiên liên tiếp
a) 221; 222; …; …
b) 7 999; …; 8 001; …;
c) …; 99 999; …; 100 001.
d) …; …; 5 395 000; 5 395 001.
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 675; 676; ...; ...; …; …; …
b) 4 879; 4 880; 4 881; 4 882; …; …; …
c) 99 998; 99 999; 100 000; 100 001; …; …; …
d) 5 624 998; 5 624 999; 5 625 000; 5 625 001; …; …; …
Câu 3: Tìm các số sau
a) Số liền sau của số 187
b) Số liền trước của số 645
c) Số liền sau của số 53 836
d) Số liền trước của số 34 725
Câu 4: Tìm các số sau
a) Số liền trước của số 297
b) Số liền sau của số 350
c) Số liền trước của số 7 846
d) Số liền sau của số 50 861
Xem lời giải
2. THÔNG HIỂU (6 câu)
Câu 1: Viết các số 765; 357; 9 529; 76 988; 843 267; 834 762 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm và nêu rõ cách tìm số đó
- a) 0; 3; 6; 9; …; …; …; …; …; …
- b) 200; 195; 190; 185; …; …; …; …; …; …
- c) 1; 2; 3; 5; 8; 13; …; …; …; …; …
Câu 3: Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 100 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số 1?
Câu 4: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé 7 316; 7 136; 7 361; 7 613; 7 631
Câu 5: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 6 823; 6 826; 6 846; 6 802; 6 859
Câu 6: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé 17 627; 17 635; 17 673; 17 693
Xem lời giải
3. VẬN DỤNG (3 câu)
Câu 1: Tìm các số tự nhiên x thỏa mãn 702 < x < 705
Câu 2: Tìm số tròn chục x, biết: 86 < x < 100
Câu 3: Viết 4 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số.
Xem lời giải
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Có bao nhiêu số có ba chữ số, biết rằng các số đó
a) Cùng chia hết cho 2 và 3.
b) Cùng chia hết cho 3 và 5.
Câu 2: Tìm a, biết (a + 11) + (a + 13) + (a + 15) + … + (a + 25) + (a + 27) = 189