Bài tập & Lời giải
1. NHẬN BIẾT (4 câu)
Câu 1: >, <, =
- a) 4 340 000 … 4 863 000
- b) 1 470 000 ... 1 370 000
- c) 8 674 000 ... 8 364 000
- d) 2 870 000 ... 2 840 000
Câu 2: >, <, =
- a) 6 184 000 ... 6 843 000
- b) 8 936 000 ... 4 936 000
- c) 5 713 000 ... 4 987 000
- d) 1 537 000 ... 1 437 000
Câu 3: >, <, =
- a) 20 670 000 ... 20 570 000
- b) 30 470 000 ... 25 740 000
- c) 25 630 000 ... 25 650 000
- d) 50 860 000 ... 43 860 000
Câu 4: >, <, =
- a) 13 635 000 ... 13 637 000
- b) 70 374 000 ... 70 274 000
- c) 92 487 000 ... 84 487 000
- d) 1 248 000 ... 1 248 587
Xem lời giải
2. THÔNG HIỂU (6 câu)
Câu 1: >, <, =
- a) 178 769 731 … 275 697 932
- b) 738 920 128 … 738 920 298
- c) 368 730 189 … 368 873 618
- d) 391 038 567 … 391 900 387
Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
784 326, 784 632, 748 326, 768 328, 768 382, 870 563.
Câu 3: Ba anh em Lan, Nam và Hoa tiết kiệm tiền để mua sách. Lan tiết kiệm đc 856 700 đồng, Nam tiết kiệm được 683 000 đồng, Hoa tiết kiệm được 544 000 đồng. Hỏi ai tiết kiệm được nhiều nhất? Ai ít nhất?
Câu 4: Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé 123 456, 134 523, 108 734, 19 998, 48 097
Câu 5: >, <, =
345 500… 345 499
100 100… 190 000
450 898… 450 989
333 201… 99 201
Câu 6: Tìm số lớn nhất trong dãy số sau 156 679; 99 999; 320 444; 999 000; 341 050.
Xem lời giải
3. VẬN DỤNG (3 câu)
Câu 1: So sánh hai số tự nhiên x và y. Biết x là số có 4 chữ số, lớp nghìn là số 4 và lớp đơn vị là số chẵn lớn nhất có ba chữ số và y là số có 4 chữ số, lớp nghìn là số 5 và lớp đơn vị là số lẻ bé nhất có một chữ số
Câu 2: Tìm chữ số thích hợp thay vào a, biết < 41 086
Câu 3: Tìm chữ số thích hợp thay vào a, biết > 56 879
Xem lời giải
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Tìm số chẵn x, biết 200 < x < 210
Câu 2: Tìm số tròn chục x, biết 450 < x <510