Bài tập & Lời giải
1. NHẬN BIẾT (4 câu)
Câu 1: Cho biết chữ số 6 trong các số sau thuộc hàng nào:
- a) 54 655
- b) 45 986
- c) 56 421
- d) 69 894
Câu 2: Cho biết cách đọc của các số sau:
- a) 35 497
- b) 30 824
- c) 47 367
- d) 90 221
Câu 3: Cho biết các số sau là các số nào?
- a) Số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số.
- b) Số tự nhiên bé nhất có 2 chữ số.
- c) Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau.
- d) Số tự nhiên bé nhất có 4 chữ số khác nhau
Câu 4: Viết theo mẫu:
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
4 |
5 |
7 |
2 |
5 |
45725 |
Bốn mươi năm nghìn bảy trăm hai mươi lăm |
6 |
0 |
4 |
0 |
5 |
||
25006 |
||||||
Hai mươi nghìn không trăm linh hai |
Xem lời giải
2. THÔNG HIỂU ( 7 câu)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
- a) 54637 + 28245
- b) 54637 – 28245
- c) 4517 x 4
- d) 34875 : 3
Câu 2: Viết câu trả lời theo mẫu sau:
Số 67 913 gồm: 6 chục nghìn, 7 nghìn, 9 trăm, 1 chục, 3 đơn vị.
- a) 48 207
- b) 91 405
- c) 52 693
- d) 34 821
Câu 3: Điền <, > hoặc = vào chỗ trống
- a) 28 903 ... 19 987
- b) 22454…13414
- c) 12351…23484
- d) 50 192…50 192
Câu 4: Đặt tính rồi tính:
- a) 50607 + 9408
- b) 12000 – 9408
- c) 2163 x 6
- d) 49275 : 5
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống.
- a) 63 249 = 60 000 + 3 000 + ..... + 40 + 9
- b) 84 507 = 80 000 + ..... + 500 + 7
- c) 72 936 = 70 000 + 2 000 + ..... + 30 + 6
- d) 91 345 = 90 000 + 1 000 + ..... + 40 + 5
Câu 6: Số nào sau đây có thể phân tích thành tổng sau
- a) 60 000 + 3 000 + 400 + 72
- b) 30 000 + 1000 + 500 + 60 + 4
- c) 70 000 + 900 + 30 + 6
- d) 50 000 + 2 000 + 70 + 8
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
- a) 20 000; 21000; 22 000; ... ; 24 000; ... ; 26 000; ... ; 28 000
- b) 35 000; 40 000; ...; ...; 55 000
- c) ... 27 000; 28 000; 29 000; ...
- d) 10 000; 15 000; 20 000; ...; 30 000; …
Xem lời giải
3. VẬN DỤNG (7 câu)
Câu 1: Tìm số lớn nhất trong dãy số sau:
- a) 76 765; 99 868; 89 200; 98 765; 99 001; 99 867.
- b) 52 109; 58 391; 51 906; 59 091; 58 601; 52 905.
- c) 84 327; 87 406; 89 012; 87 809; 84 888; 87 009.
- d) 60 996; 61 307; 60 990; 69 981; 61 906; 69 999.
Câu 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
- a) 99 876; 89 000; 89 765; 98 765; 99 001; 99 867.
- b) 59 201; 59 601; 52 109; 51 906; 52 905; 59 091.
- c) 89 012; 87 809; 87 406; 87 009; 84 888; 84 327.
- d) 69 999; 69 991; 69 307; 61 906; 61 030; 60 990.
Câu 3: Tìm số bé nhất trong các số sau:
- a) 54 098; 54 990; 54 089; 54 908
- b) 37 042; 37 240; 37 024; 37 340
- c) 19 079; 19 970; 19 970; 19 799
- d) 65 803; 65 038; 65 083; 65 703
Câu 4: Tính giá trị biểu thức:
- a) 7500 – 1500 x 5
- b) (7500 – 1500) x 5
- c) 2005 + 2005 : 5
- d) 2005 x 2 : 5
Câu 5: So sánh các số sau:
- a) 25,123 và 25,678.
- b) 89,501 và 89,510.
- c) 12,345 và 12,543.
- d) 76,999 và 77,000.
Câu 6: Một cửa hàng có 5 hộp bi, mỗi hộp có 10 016 viên bi. Nếu họ chia đều số bi trong các hộp đó vào 4 túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là:
Câu 7: Có 3 kho chứa dầu, mỗi kho chứa 12 000 l. Người ta đã chuyển đi 21 000 l dầu. Hỏi ba kho đó còn lại bao nhiêu lít dầu?
Xem lời giải
4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)
Câu 1: Điền dấu thích hợp vào dấu “ ? ”.
- a) 20,000 + 2,000 + 100 + 40 + 8 .?. 23,259
- b) 10,000 + 2,500 + 400 + 30 + 5 .?. 17,000
- c) 75,000 - 25,000 .?. 39,000
- d) 12,345 + 5,678 - 3,210 .?. 15,000
Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng.
- a) Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.
- b) Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đó.
Câu 3: Tìm x:
- a) x – 417 = 6384
- b) x + 725 = 1209
- c) x 5 = 4045
- d) x : 6 =1427