Bài tập & Lời giải
1. NHẬN BIẾT (3 câu)
Câu 1: Viết các số sau:
- a) Tám mươi hai nghìn bốn trăm tám mươi bảy
- b) Tám mươi bốn nghìn không trăm linh ba
- c) Mười nghìn chín trăm ba mươi bảy
- d) Bốn mươi ba nghìn một trăm tám mươi
Câu 2: Làm tròn số 81884
- a) tới hàng chục
- b) tới hàng nghìn
- c) tới hàng trăm
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống
- a) 57 300; .........; 57 500; 57 600; .........., ..........
- b) 40 000; 42 000; ….; 46 000; ……
- c) …..; 35000; 40000; ……….; 50000.
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) 90 746 = .......... + 700 + .......... + ..........
b) 34632 =………+…….+…………+…………+…….
c) 98426 = ………+…….+…………+…………+…….
d) 68465 = ………+…….+…………+…………+…….
Câu 5: Có tất cả bao nhiêu chữ số có thể điền vào dấu .?.
23 .?. 45 làm tròn đến hàng nghìn ta được số 24 000
Câu 6: Tìm kết quả của các phép toán sau:
a) 11111 + 88888
b) 53458 + 38746
c) 27364 + 23479
d) 98632 - 42346
Xem lời giải
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Tính giá trị biểu thức:
- a) 3 054 : 6 × 7
- b) 24 048 : (4 × 2)
- c) 5106 × (27 : 3)
- d) 67584 : 3 2
Câu 2: Sắp xếp các biểu thức sau theo giá trị thứ tự từ lớn đến bé
2 013 × 4; 19 341 : 7; 795 × 9; 4 560 : 5.
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- a) Tính 60 558 : 5 = ... dư ...
- b) Tính 54 550 : 5 = ... dư ...
- c) Tính 50 553 : 5 = ... dư ...
Câu 4: Dấu thích hợp điền vào .?. là
(m + 2 345 x 6) – (n + 123) .?. 49 874
Với m, n là hai số tự nhiên liên tiếp. Trong đó n là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số khác nhau.
Câu 5: Tính:
- a) Tổng của số chẵn bé nhất có năm chữ số khác nhau với số liền sau của 36100
- b) Tổng của số chẵn bé nhất có năm chữ số với số liền sau của 36100
- c) Tổng của số lẻ bé nhất có năm chữ số khác nhau với số liền sau của 36100
- d) Tổng của số lẻ bé nhất có năm chữ số với số liền sau của 36100
Câu 6: Cho các chữ số 0; 1; 2; 3; 5. Tổng của số lẻ lớn nhất có năm chữ số khác nhau và số chẵn bé nhất có năm chữ số khác nhau tạo thành từ các chữ số đã cho có giá trị là:
Câu 7: Giá trị của biểu thức 5435 : 5 + a x 3 – b x 2 với a = 1 005 – 75 : 5 và b = 15 x 3 + 23 là
Xem lời giải
3. VẬN DỤNG (3 câu)
Câu 1: Đàn vịt nhà bác Tư có 5 400 con. Đàn vịt nhà bác Năm có ít hơn đàn vịt nhà bác Tư 300 con. Đàn vịt nhà bác Ba có nhiều hơn đàn vịt nhà bác Năm 700 con. Hỏi số vịt của nhà bác Ba, bác Tư và bác Năm có tất cả bao nhiêu con?
Câu 2: Một cửa hàng xăng dầu, buổi sáng họ bán được 35 896 lít xăng. Buổi chiều họ bán được nhiều hơn buổi sáng 1 567 lít. Cả hai buổi, cửa hàng đó bán được số lít xăng là?
Câu 3: Đoạn đường AB dài 4 567 m và đoạn đường CD dài hơn đoạn đường AB 3 km. Hai doạn đường này có chung nhau một cây cầu từ C đến B dài 300 m (với C, B nằm giữa A và D). Hỏi đoạn đường từ A đến D dài bao nhiêu m?
Xem lời giải
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Linh mua 4 tập giấy và 3 quyển vở hết 5 400 đồng. Dương mua 7 tập giấy và 6 quyển vở cùng loại hết 9 900 đồng. Tính giá tiền một tập giấy và một quyển vở?
Câu 2: Tìm số nhỏ nhất có bốn chữ số sao cho đem chia số đó cho 675 thì được số dư là số dư lớn nhất.