Bài tập file word mức độ thông hiểu Toán 4 Cánh diều bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số

2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 1: >, <, =

  1. a) 178 769 731 … 275 697 932
  2. b) 738 920 128 … 738 920 298
  3. c) 368 730 189 … 368 873 618
  4. d) 391 038 567 … 391 900 387

Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn

784 326, 784 632, 748 326, 768 328, 768 382, 870 563.

Câu 3: Ba anh em Lan, Nam và Hoa tiết kiệm tiền để mua sách. Lan tiết kiệm đc 856 700 đồng, Nam tiết kiệm được 683 000 đồng, Hoa tiết kiệm được 544 000 đồng. Hỏi ai tiết kiệm được nhiều nhất? Ai ít nhất?

Câu 4: Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé 123 456, 134 523, 108 734, 19 998, 48 097

Câu 5: >, <, =

345 500… 345 499

100 100… 190 000

450 898… 450 989

333 201… 99 201

Câu 6: Tìm số lớn nhất trong dãy số sau 156 679; 99 999; 320 444; 999 000; 341 050.

Bài Làm:

Câu 1:

  1. a) 178 769 731 < 275 697 932
  2. b) 738 920 128 < 738 920 298
  3. c) 368 730 189 < 368 873 618
  4. d) 391 038 567 < 391 900 387

Câu 2:

So sánh các số đã cho ta có:

748 326 < 768 328 < 768 382 < 784 326 < 784 632 < 870 563.

Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

748 326, 768 328, 768 382, 784 326, 784 632, 870 563.

Câu 3:

So sánh các số đã cho ta có: 856 700 < 683 300 < 544 000

Vậy Lan tiết kiệm được nhiều nhất và Hoa tiết kiện được ít nhất

Câu 4:

So sánh các số đã cho ta có:

134 523 >123 456 > 108 734 > 48 097 > 19 998

Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

134 523, 123 456, 108 734, 48 097, 19 998

Câu 5:

345 500 > 345 499

100 100 < 190 000

450 898 < 450 989

333 201 >  99 201

Câu 6: 

So sánh các số đã cho ta có:

99 999 < 156 679 < 320 444 < 341 050 < 999 000

Vậy các số lớn nhất trong dãy là: 999 000

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Bài tập file word Toán 4 Cánh diều bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số

1. NHẬN BIẾT (4 câu)

Câu 1: >, <, =

  1. a) 4 340 000 … 4 863 000
  2. b) 1 470 000 ... 1 370 000
  3. c) 8 674 000 ... 8 364 000
  4. d) 2 870 000 ... 2 840 000

Câu 2: >, <, =

  1. a) 6 184 000 ... 6 843 000
  2. b) 8 936 000 ... 4 936 000
  3. c) 5 713 000 ... 4 987 000
  4. d) 1 537 000 ... 1 437 000

Câu 3: >, <, =

  1. a) 20 670 000 ... 20 570 000
  2. b) 30 470 000 ... 25 740 000
  3. c) 25 630 000 ... 25 650 000
  4. d) 50 860 000 ... 43 860 000

Câu 4: >, <, =

  1. a) 13 635 000 ... 13 637 000
  2. b) 70 374 000 ... 70 274 000
  3. c) 92 487 000 ... 84 487 000
  4. d) 1 248 000 ... 1 248 587

Xem lời giải

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: So sánh hai số tự nhiên x và y. Biết x là số có 4 chữ số, lớp nghìn là số 4 và lớp đơn vị là số chẵn lớn nhất có ba chữ số và y là số có 4 chữ số, lớp nghìn là số 5 và lớp đơn vị là số lẻ bé nhất có một chữ số

Câu 2: Tìm chữ số thích hợp thay vào a, biết  < 41 086

Câu 3: Tìm chữ số thích hợp thay vào a, biết  > 56 879

Xem lời giải

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Tìm số chẵn x, biết 200 < x < 210

Câu 2: Tìm số tròn chục x, biết 450 < x <510

Xem lời giải

Xem thêm các bài Giải toán 4 tập 1 cánh diều, hay khác:

Xem thêm các bài Giải toán 4 tập 1 cánh diều được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.