2. THÔNG HIỂU (6 câu)
Câu 1: Viết số thành tổng theo mẫu
1 478 903 = 1 000 000 + 400 000 + 70 000 + 8 000 + 900 + 3
- a) 15 735 826
- b) 57 801 846
- c) 13 974 920
- d) 8 735 936
Câu 2: Giá trị của chữ số 7 trong các số sau
- a) 7 386 028
- b) 2 867 946
- c) 50 679 012
- d) 72 860 913
Câu 3: Viết các số, biết số đó gồm
- a) 9 triệu, 70 nghìn, 5 trăm và 42 đơn vị
- b) 51 triệu, 3 trăm nghìn và 4 trăm
- c) 9 trăm triệu, 1 nghìn và 5 đơn vị
- d) 2 tỉ, 8 triệu, 8 trăm, 9 đơn vị
Câu 4: Làm tròn các số sau đến hàng trăm nghìn
- a) Ba triệu không trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi tám
- b) Sáu mươi ba triệu một trăm bốn mươi nghìn ba trăm linh chín
- c) Mười bảy triệu hai trăm tám mươi mốt nghìn sáu trăm
- d) Năm trăm linh bốn triệu ba trăm sáu mươi tám nghìn không trăm linh bảy
Câu 5: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 63 298; 6 035; 9 872; 24 655; 63 298; 90 909
Câu 6: >, <, =
- a) 725 683 965 … 725 683 967
- b) 465 746 638 … 423 746 618
- c) 734 598 845 … 598 845 834
- d) 365 833 387 … 365 833 377
Bài Làm:
Câu 1:
a) 15 735 826 = 10 000 000 + 5 000 000 + 700 000 + 30 000 + 5 000 + 800 + 20 + 5
- b) 57 801 846 = 50 000 000 + 7 000 000 + 800 000 + 1 000 + 800 + 40 + 6
- c) 13 974 920 = 10 000 000 + 3 000 000 + 900 000 + 70 000 + 4 000 + 900 + 20
- d) 8 735 936 = 8 000 000 + 700 000 + 30 000 + 5 000 + 900 + 30 + 6
Câu 2:
- a) 7 386 028: chữ số 7 nằm ở hàng triệu nên có giá trị là 7 000 000
- b) 2 867 946: chữ số 7 nằm ở hàng nghìn nên có giá trị là 7 000
- c) 50 679 012: chữ số 7 nằm ở hàng chục nghìn nên có giá trị là 70 000
- d) 72 860 913: chữ số 7 nằm ở hàng chục triệu nên có giá trị là 70 000 000
Câu 3:
- a) 9 triệu, 70 nghìn, 5 trăm và 42 đơn vị: 9 070 542
- b) 5 chục triệu, 1 triệu, 3 trăm nghìn và 4 trăm: 51 300 400
- c) 9 trăm triệu, 1 nghìn và 5 đơn vị: 900 001 005
- d) 2 tỉ, 8 triệu, 8 trăm, 9 đơn vị: 2 008 000 809
Câu 4:
- a) Ba triệu không trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi tám: 3 075 268
- b) Sáu mươi ba triệu một trăm bốn mươi nghìn ba trăm linh chín: 63 140 309
- c) Mười bảy triệu hai trăm tám mươi mốt nghìn sáu trăm: 17 281 600
- d) Năm trăm linh bốn triệu ba trăm sáu mươi tám nghìn không trăm linh bảy: 504 368 007
Các số sau khi làm tròn là
- a) 3 100 000
- b) 63 100 000
- c) 17 300 000
- d) 504 400 000
Câu 5:
So sánh các số đã cho ta thấy:
6 035 < 9 872 < 24 655 < 63 298 < 63 817 < 90 909
Do đó các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:
6 035; 9 872; 24 655; 63 298; 63 817; 90 909.
Câu 6:
- a) 725 683 965 < 725 683 967
- b) 465 746 638 > 423 746 618
- c) 734 598 845 > 598 845 834
- d) 365 833 387 > 365 833 377