Bài tập file word mức độ thông hiểu Toán 4 Cánh diều bài 11: Luyện tập

2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 1: Viết số thành tổng theo mẫu

1 478 903 = 1 000 000 + 400 000 + 70 000 + 8 000 + 900 + 3

  1. a) 15 735 826
  2. b) 57 801 846
  3. c) 13 974 920
  4. d) 8 735 936

Câu 2: Giá trị của chữ số 7 trong các số sau

  1. a) 7 386 028
  2. b) 2 867 946
  3. c) 50 679 012
  4. d) 72 860 913

Câu 3: Viết các số, biết số đó gồm

  1. a) 9 triệu, 70 nghìn, 5 trăm và 42 đơn vị
  2. b) 51 triệu, 3 trăm nghìn và 4 trăm
  3. c) 9 trăm triệu, 1 nghìn và 5 đơn vị
  4. d) 2 tỉ, 8 triệu, 8 trăm, 9 đơn vị

Câu 4: Làm tròn các số sau đến hàng trăm nghìn

  1. a) Ba triệu không trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi tám
  2. b) Sáu mươi ba triệu một trăm bốn mươi nghìn ba trăm linh chín
  3. c) Mười bảy triệu hai trăm tám mươi mốt nghìn sáu trăm
  4. d) Năm trăm linh bốn triệu ba trăm sáu mươi tám nghìn không trăm linh bảy

Câu 5: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 63 298; 6 035; 9 872; 24 655; 63 298; 90 909

Câu 6: >, <, =

  1. a) 725 683 965 … 725 683 967
  2. b) 465 746 638 … 423 746 618
  3. c) 734 598 845 … 598 845 834
  4. d) 365 833 387 … 365 833 377

Bài Làm:

Câu 1:

a) 15 735 826 = 10 000 000 + 5 000 000 + 700 000 + 30 000 + 5 000 + 800 + 20 + 5

  1. b) 57 801 846 = 50 000 000 + 7 000 000 + 800 000 + 1 000 + 800 + 40 + 6
  2. c) 13 974 920 = 10 000 000 + 3 000 000 + 900 000 + 70 000 + 4 000 + 900 + 20
  3. d) 8 735 936 = 8 000 000 + 700 000 + 30 000 + 5 000 + 900 + 30 + 6

Câu 2:

  1. a) 7 386 028: chữ số 7 nằm ở hàng triệu nên có giá trị là 7 000 000
  2. b) 2 867 946: chữ số 7 nằm ở hàng nghìn nên có giá trị là 7 000
  3. c) 50 679 012: chữ số 7 nằm ở hàng chục nghìn nên có giá trị là 70 000
  4. d) 72 860 913: chữ số 7 nằm ở hàng chục triệu nên có giá trị là 70 000 000

Câu 3:

  1. a) 9 triệu, 70 nghìn, 5 trăm và 42 đơn vị: 9 070 542
  2. b) 5 chục triệu, 1 triệu, 3 trăm nghìn và 4 trăm: 51 300 400
  3. c) 9 trăm triệu, 1 nghìn và 5 đơn vị: 900 001 005
  4. d) 2 tỉ, 8 triệu, 8 trăm, 9 đơn vị: 2 008 000 809

Câu 4:

  1. a) Ba triệu không trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi tám: 3 075 268
  2. b) Sáu mươi ba triệu một trăm bốn mươi nghìn ba trăm linh chín: 63 140 309
  3. c) Mười bảy triệu hai trăm tám mươi mốt nghìn sáu trăm: 17 281 600
  4. d) Năm trăm linh bốn triệu ba trăm sáu mươi tám nghìn không trăm linh bảy: 504 368 007

Các số sau khi làm tròn là

  1. a) 3 100 000
  2. b) 63 100 000
  3. c) 17 300 000
  4. d) 504 400 000

Câu 5:

So sánh các số đã cho ta thấy:

6 035 < 9 872 < 24 655 < 63 298 < 63 817 < 90 909

Do đó các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:

6 035; 9 872; 24 655; 63 298; 63 817; 90 909.

Câu 6:

  1. a) 725 683 965 < 725 683 967
  2. b) 465 746 638 > 423 746 618
  3. c) 734 598 845 > 598 845 834
  4. d) 365 833 387 > 365 833 377

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Bài tập file word Toán 4 Cánh diều bài 11: Luyện tập

1. NHẬN BIẾT (6 câu)

Câu 1: Đọc các số sau

a) 745 635
b) 3 103 934
c) 83 613 864
d) 845 469 386
Câu 2: Chữ số 2 trong các số sau thuộc hàng nào, lớp nào
a) 826 635 740
b) 259 648 019
c) 574 901 629
d) 138 572 604
Câu 3: Chữ số 3 trong các chữ số sau thuộc hàng nào, lớp nào
a) 635 764
b) 386 874
c) 975 365
d) 183 985
Câu 4: Tìm các số sau
a) Số liền trước của số 765
b) Số liền sau của số 4647
c) Số liền trước của số 8 476
d) Số liền sau của số 56 546
Câu 5: Làm tròn các số sau đến hàng trăm nghìn
a) 35 675 000
b) 13 846 000
c) 74 735 000
d) 53 846 000
Câu 6: >, <, =
a) 7 366 000 ... 7 836 000
b) 2 856 000 ... 1 744 000
c) 6 735 000 ... 6 364 000
d) 4 653 000 ... 4 683 000

Xem lời giải

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Tìm a, biết:

 (a + 1) + (a + 4) + (a + 7) + … + (a + 25)  = 144

Câu 2: Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 99. Hỏi đã viết tất cả bao nhiêu chữ số 9?

Câu 3: Tính giá trị của biểu thức A:

A = 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 – 7 – 8 + 9 + … + 97 + 98 – 99 – 100 + 101 + 102.

Xem lời giải

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Cho dãy số cách đều 1, 6, 11, 16, …

Tính tổng của 50 số hạng đó.

Câu 2: Người ta dùng 234 chữ số để đánh số trang của một quyển sách kể từ trang 1. Hỏi quyển sách đó dãy bao nhiêu trang?

Xem lời giải

Xem thêm các bài Giải toán 4 tập 1 cánh diều, hay khác:

Xem thêm các bài Giải toán 4 tập 1 cánh diều được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.