Bài tập file word mức độ vận dụng cao Toán 4 Cánh diều bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Tìm số nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 49

Câu 2: Tìm một số có 3 chữ số biết chữ số hàng trăm gấp 5 lần chữ số hàng đơn vị và tổng 3 chữ số bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số.

Bài Làm:

Câu 1: 

Số lớn nhất có 5 chữ số là 99 999. Số 99 999 có tổng các chữ số là 45.

Mà 45 < 49. Vậy số cần tìm có 6 chữ số.

Số cần tìm là số nhỏ nhất có 6 chữ số nên:

- Nếu chữ số hàng trăm nghìn là 1 thì tổng các chữ số của 5 hàng là hàng chục nghìn,

hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là: 49 − 1 = 48.

(Loại vì số lớn nhất có 5 chữ số có tổng các chữ số bằng 45)

- Nếu chữ số hàng trăm nghìn là 2 thì tổng các chữ số của 5 hàng là hàng chục nghìn,v

hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là: 49 – 2 = 47.

(Loại vì số lớn nhất có 5 chữ số có tổng các chữ số bằng 45)

- Nếu chữ số hàng trăm nghìn là 3 thì tổng các chữ số của 5 hàng là hàng chục nghìn,

hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là: 49 – 3 = 46.

(Loại vì số lớn nhất có 5 chữ số có tổng các chữ số bằng 45)

- Nếu chữ số hàng trăm nghìn là 4 thì tổng các chữ số của 5 hàng là hàng chục nghìn,

hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là: 49 – 4 = 45.

Mà số có 5 chữ số có tổng các chữ số bằng 45 chỉ có số 99 999.

Số cần tìm là 499 999.

Câu 2: 

Số nhỏ nhất có hai chữ số là 10, do đó tổng ba chữ số bằng 10.

Chữ số hàng đơn vị bé hơn 2, vì nếu nó bằng 2 thì chữ số hàng trăm là:

5 × 2 = 10

(loại, vì chữ số hàng trăm phải nhỏ hơn 10)

Chữ số hàng đơn vị lớn hơn 0, vì nếu nó bằng 0 thì chữ số hàng trăm là:

5 × 0 = 0

(loại, vì chữ số hàng trăm phải lớn hơn 0).

Khi đó, chữ số hàng đơn vị là 1.

Chữ số hàng trăm là: 1 × 5 = 5.

Chữ số hàng chục là: 10 – 5 – 1 = 4.

Vậy số cần tìm là: 541.

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Bài tập file word Toán 4 Cánh diều bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)

1. NHẬN BIẾT (6 câu)

Câu 1: Tìm các chữ số thuộc lớp nghìn trong các số sau

  1. a) 424 212
  2. b) 297 146
  3. c) 802 247
  4. d) 732 500

Câu 2: Chữ số 7 trong các chữ số sau thuộc hàng nào

  1. a) 172 643 000
  2. b) 235 715 000
  3. c) 720 014 000
  4. d) 597 521 000

Câu 3: Đọc các số sau

  1. a) 12 000 000
  2. b) 537 000 000
  3. c) 203 000 000
  4. d) 7 000 000

Câu 4: Chữ số 4 và 3 trong các số sau thuộc hàng nào

  1. a) 345 677 000
  2. b) 784 398 000
  3. c) 473 987 000
  4. d) 738 452 000

Câu 5: Tìm các chữ số thuộc lớp triệu trong các số sau

  1. a) 423 000 000
  2. b) 346 000 000
  3. c) 265 000 000
  4. d) 7 000 000

Câu 6: Tìm các chữ số thuộc lớp đơn vị trong các số sau

  1. a) 936 243
  2. b) 724 737
  3. c) 610 196
  4. d) 643 306

Xem lời giải

2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 1: Giá trị của chữ số 3 trong các số sau

  1. a) 163 790
  2. b) 382 242
  3. c) 175 382
  4. d) 236 192

Câu 2: Viết số thành tổng theo mẫu

725 734 = 700 000 + 20 000 + 5 000 + 700 + 30 + 4

  1. a) 936 862
  2. b) 823 750
  3. c) 186 203
  4. d) 827 824

Câu 3: Viết các số sau

  1. a) Năm trăm ba mươi hai triệu
  2. b) Bốn mươi sáu triệu
  3. c) Tám triệu
  4. d) Mười ba triệu

Câu 4: Giá trị của chữ số 4 trong các số sau

  1. a) 548 650
  2. b) 408 759
  3. c) 134 906
  4. d) 160 459

Câu 5: Viết số thành tổng theo mẫu

542 836 = 500 000 + 40 000 + 2 000 + 800 + 30 + 6

  1. a) 465 735
  2. b) 920 754
  3. c) 947 035
  4. d) 276 005

Câu 6: Giá trị của chữ số 3 trong các số sau

  1. a) 534 725
  2. b) 348 522
  3. c) 645 835
  4. d) 164 643

Xem lời giải

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Tìm số có 6 chữ số trong đó các chữ số ở lớp đơn vị lập thành số chẵn lớn nhất có hai chữ số, các chữ số ở lớp nghìn lập thành số gấp đôi số ở lớp đơn vị

Câu 2: Tìm số tròn chục có năm chữ số, biết chữ số hàng nghìn gấp đôi chữ số hàng chục nghìn, chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn và chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 452 701; 452 703; 452 705 ; ...................; ...................; ...................
b) 599 982; 599 984; 599 986 ; ...................; ...................; ...................
c) 365 845; 365 840; 365 835; ...................; ...................; ...................
d) 758 732; 758 632; 758 532; ...................; ...................; ...................

Xem lời giải

Xem thêm các bài Giải toán 4 tập 1 cánh diều, hay khác:

Xem thêm các bài Giải toán 4 tập 1 cánh diều được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.