Trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P5)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P5). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Trong các số 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601. Số nào chia hết cho 5 ?

  • A. 605; 2640
  • B. 7362; 2640
  • C. 605; 20601
  • D. 2640; 4136

Câu 2: Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được: ...52 chia hết cho 3

  • A. 2; 5
  • B. 3; 9
  • C. 2; 8
  • D. 8; 0

Câu 3: Với ba chữ số 0; 5; 2 hãy viết các số có ba chữ số (mỗi số có cả ba chữ số đó) vừa chia hết cho 5 và vừa chia hết cho 2.

  • A. 250; 205
  • B. 250; 502
  • C. 250; 520
  • D. 205; 520

Câu 4: Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: (a + b) + c = ...+ (b + c )

  • A. a
  • B. b
  • C. 0
  • D. c

Câu 5: Trong đợt quyên góp ủng hộ học sinh vùng lũ lụt, Trường Tiểu học Thành Công đã quyên góp được 1475 quyển vở, Trường Tiểu học Thăng Long quyên góp được ít hơn Trường Tiểu học Thành Công 184 quyển vở. Hỏi cả hai trường quyên góp được bao nhiêu quyển vở?

  • A. 2700 quyển
  • B. 2766 quyển
  • C. 2898 quyển
  • D. 2658 quyển

Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 320 : (16 x 2) ... 320 : 16 : 2

  • A. <
  • B. >
  • C. =
  • D. không có dấu nào

Câu 7: Số thích hợp vào điền ô trống của 21... để được một số chia hết cho cả 2 và 3:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 9

Câu 8: Số lẻ bé nhất có 3 chữ số là: 

  • A. 101
  • B. 222
  • C. 333
  • D. 111

Câu 9: Thực hiện phép tính sau: 39275 - 306 x 25 = .....

  • A. 31625
  • B. 31624
  • C. 31623
  • D. 31622

Câu 10: An tiết kiệm được 135000 đồng. Số tiền tiết kiệm của em ít hơn của anh là 28 000 đồng. Hỏi cả anh và em đã tiết kiệm được bao nhiêu tiền?

  • A. 242000 đồng
  • B. 236000 đồng
  • C. 246000 đồng
  • D. 256000 đồng

Câu 11: Trong các hình sau, hình góc vuông có đỉnh.......

  • A. đỉnh A
  • B. đỉnh B
  • C. đỉnh C
  • D. đỉnh D

Câu 12: Có 2135 quyển vở được xếp vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở?

  • A. 1525 quyển
  • B. 35 quyển
  • C. 705 quyển
  • D. 305 quyển

Câu 13: Cho hình H tạo bởi hình bình hành ABCD và hình chữ nhật BEGC như hình vẽ bên. Tính diện tích hình H.

  • A. 24 cm2
  • B. 23 cm2
  • C. 22 cm2
  • D. 21 cm2

Câu 14: Trong 5 năm liền số dân của một phường tăng lần lượt là: 158 người, 147 người, 132 người, 103 người, 95 người, Hỏi trong 5 năm đó, trung bình số dân tăng hằng năm là bao nhiêu ?

  • A. 123 người
  • B. 127 người
  • C. 129 người
  • D. 131 người

Câu 15: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 530m, chiều rộng kém chiều dài 47m. Tính diện tích của thửa ruộng.

  • A. $17002m^{2}$
  • B. $17003m^{2}$
  • C. $17004m^{2}$
  • D. $17005m^{2}$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 4, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 4 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 4.

CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN, BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG

CHƯƠNG II: BỐN PHÉP TÍNH. CÁC SỐ TỰ NHIÊN

CHƯƠNG III: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 3, 5, 9. GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH

CHƯƠNG IV: PHÂN SỐ. CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

CHƯƠNG V: TỈ SỐ. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỈ LỆ BẢN ĐỒ

CHƯƠNG VI: ÔN TẬP

Xem Thêm

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.