Trắc nghiệm toán 4 chương 5: Tỉ số, một số bài toán liên quan đến tỉ số, tỉ lệ bản đồ (P3)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chương 5: Tỉ số, một số bài toán liên quan đến tỉ số, tỉ lệ bản đồ (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Tìm hai số khi biêt tổng là 5735 và hiệu là 651:

  • A. 2542 và 3193
  • B. 2452 và 3193
  • C. 2542 và 3913
  • D. 2452 và 3319

Câu 2: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó là 30 và $\frac{5}{3}$

  • A. 75 và 45
  • B. 30 và 5
  • C. 30 và 3
  • D. 30 và 45

Câu 3: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó là 45 và $\frac{2}{7}$

  • A. 10 và 7
  • B. 7 và 45
  • C. 10 và 35
  • D. 10 và 45

Câu 4: Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó là $\frac{9}{4}$. Tìm hai số đó?

  • A. 180 và 80
  • B. 180 và 100
  • C. 100 và 80
  • D. 180 và 280

Câu 5: Hiệu của hai số là 657. Tìm hai số đó biết rằng số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai

  • A. 584 và 73
  • B. 730 và 73
  • C. 657 và 73
  • D. 657 và 10

Câu 6: Hai số có tổng bằng 1080. Tìm hai số đó, biết rằng nếu gấp 7 lần số thứ nhất thì được số thứ hai?

  • A. số thứ nhất 125, số thứ hai 955
  • B. số thứ nhất 120, số thứ hai 960
  • C. số thứ nhất 115, số thứ hai 965
  • D. số thứ nhất 130, số thứ hai 940

Câu 7: Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng $\frac{2}{7}$ tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người.

  • A. con 8 tuổi, mẹ 37 tuổi
  • B. con 9 tuổi, mẹ 36 tuổi
  • C. con 10 tuổi, mẹ 35 tuổi
  • D. con 11 tuổi, mẹ 34 tuổi

Câu 8: Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó bằng $\frac{9}{5}$. Tìm hai số đó?

  • A. số thứ nhất 225, số thứ hai 120
  • B. số thứ nhất 225, số thứ hai 125
  • C. số thứ nhất 225, số thứ hai 130
  • D. số thứ nhất 225, số thứ hai 135

Câu 9: Người ta dùng số bóng đèn màu nhiều hơn số bóng đèn trắng là 250 bóng đèn. Tìm số bóng đèn mỗi loại, biết rằng tỉ số bóng đèn màu bằng $\frac{5}{3}$ số bóng đèn trắng?

  • A. đèn trắng 370 bóng, đèn màu 625 bóng
  • B. đèn trắng 372 bóng, đèn màu 625 bóng
  • C. đèn trắng 374 bóng, đèn màu 625 bóng
  • D. đèn trắng 375 bóng, đèn màu 625 bóng

Câu 10: Lớp 4A có 35 học sinh và lớp 4B có 33 học sinh cùng tham gia trồng cây. Lớp 4A trồng nhiều hơn lớp 4B là 10 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh đều trồng số cây như nhau.

  • A. lớp 4A 170 cây, lớp 4B 165 cây
  • B. lớp 4A 175 cây, lớp 4B 165 cây
  • C. lớp 4A 180 cây, lớp 4B 165 cây
  • D. lớp 4A 185 cây, lớp 4B 165 cây

Câu 11: Hiệu của hai số là 72. Tỉ số của hai số đó là $\frac{5}{9}$. Tìm hai số đó?

  • A. số lớn 150, số bé 80
  • B. số lớn 152, số bé 75
  • C. số lớn 152, số bé 80
  • D. số lớn 150, số bé 74

Câu 12: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 000, quảng đường Hà Nội - Hải Phòng đo được 102mm. Tìm độ dài thật của quãng đường Hà Nội - Hải Phòng dài bao nhiêu km?

  • A. 100km
  • B. 60km
  • C. 80km
  • D. 102km

Câu 13: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học đó là mấy mét?

  • A. 6m
  • B. 5m
  • C. 7m
  • D. 8m

Câu 14: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m, được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 500. Hỏi trên bản đồ đó, độ dài của mỗi cạnh hình chữ nhật là mấy xăng - ti - mét?

  • A. chiều dài 3cm, chiều rộng 2cm
  • B. chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm
  • C. chiều dài 5cm, chiều rộng 2cm
  • D. chiều dài 4cm, chiều rộng 2cm

Câu 15: Sân khấu trường em là hình chữ nhật có chiều rộng dài 10m, chiều rộng 6m. Bạn A đã vẽ sân khấu trên bản đồ, độ dài mỗi cạnh sân khấu là bao nhiêu xăng ti mét?

  • A. chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm
  • B. chiều dài 7cm, chiều rộng 3cm
  • C. chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm
  • D. chiều dài 50cm, chiều rộng 30cm

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 4, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 4 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 4.

CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN, BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG

CHƯƠNG II: BỐN PHÉP TÍNH. CÁC SỐ TỰ NHIÊN

CHƯƠNG III: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 3, 5, 9. GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH

CHƯƠNG IV: PHÂN SỐ. CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

CHƯƠNG V: TỈ SỐ. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỈ LỆ BẢN ĐỒ

CHƯƠNG VI: ÔN TẬP

Xem Thêm

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.