Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P4)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P4). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Xem đồng hồ và chọn đáp án đúng:

  • A. 3 giờ 55 phút 
  • B. 11 giờ 20 phút
  • C. 4 giờ kém 5 phút
  • D. A và C đúng

Câu 2: Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm: 85 + 99 + 1 = ..........

  • A. 100
  • B. 140
  • C. 175
  • D. 185

Câu 3: Chọn cách tính thuận tiện nhất: 65 + 35 + 88 + 12 = ..........

  • A. (65 + 12) + (35 + 88) = 77 + 123 = 200
  • B. (65 + 88) + (35 + 12) = 153 + 47 = 200
  • C. (65 + 35) + (88 + 12) = 100 + 100 = 200
  • D. Tất cả đều đúng

Câu 4: Thực hiện phép tính: 8279 + 173 = .........

  • A. 8451
  • B. 8452
  • C. 8542
  • D. 8541

Câu 5: Nếu m = 7, n = 8 thì m x n = ..........

  • A. 7 x 8 = 64
  • B. 7 x 8 = 56
  • C. 7 x 8 = 72
  • D. 7 x 8 = 59

Câu 6: Một quỹ tiết kiệm ngày đầu nhận được 75 500 000 đồng, ngày thứ hai nhận được 86 950 000 đồn, ngày thứ ba nhận được 14 500 000 đồng. Hỏi cả ba ngày quỹ tiết kiệm đó nhận được bao nhiêu tiền?

  • A. 166 950 000 đồng
  • B. 176 950 000 đồng
  • C. 156 950 000 đồng
  • D. 186 950 000 đồng

Câu 7: Tính giá trị của c + d nếu: c = 10 và d = 25;

  • A. 25
  • B. 30
  • C. 35
  • D. 40

Câu 8: Chọn cách tính thuận tiện nhất: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9= .............

  • A. (1 + 8) + (3 + 2) + ( 4 + 5) + (6 + 7) + 9 = 45
  • B. (1 + 7) + (3 + 4) + ( 2 + 5) + (6 + 8) + 9 = 45
  • C. (1 + 2) + (3 + 4) + ( 5 + 6) + (7 + 8) + 9 = 45
  • D. (1 + 9) + (2 + 8) + ( 3 + 7) + (4 + 6) + 5 = 45

Câu 9: Hình 2 có:

  • A. góc bẹt đỉnh B, cạnh BK, BI 
  • B. góc tù đỉnh B, cạnh BK, BI 
  • C. góc vuông đỉnh B, cạnh BK, BI 
  • D. góc nhọn đỉnh B, cạnh BK, BI 

Câu 10: Tìm $x$ biết:  $x + 254 = 680$

  • A. $x = 426$
  • B. $x = 427$
  • C. $x = 428$
  • D. $x = 429$

Câu 11: Hình ABCDE có

  • A. Cặp cạnh AB và ED, cặp cạnh EA và ED vuông góc với nhau
  • B. Cặp cạnh AB và AE, cặp cạnh AB và ED vuông góc với nhau
  • C. Cặp cạnh AB và AE, cặp cạnh EA và ED vuông góc với nhau
  • D. Cặp cạnh AB và BC, cặp cạnh EA và ED vuông góc với nhau

Câu 12: Cần vẽ đường cao PK của hình tam giác MNP. Hãy chọn cách vẽ đúng:

  • A. hình A 
  • B. hình B
  • C. hình C
  • D. hình D

Câu 13:  Độ dài các cạnh của hình tam giác là a, b, c. Gọi P là chu vi của hình tam giác. Viết công thức tính chu vi P của hình tam giác đó.

  • A. P = a + b + c
  • B. P = a + b - c
  • C. P = a - b + c
  • D. P = a - b - c

Câu 14: Cho hình chữ nhật ABCD. Hãy vẽ đường thẳng đi qua điểm E và vuông góc với cạnh DC, cắt cạnh DC tại điểm G. Hãy chọn cách vẽ đúng?

  • A. hình A
  • B. hình B
  • C. hình C
  • D. hình D

Câu 15: Một xã có 5 256 người. Sau một năm số dân tăng thêm 79 người. Sau một năm nữa số dân lại tăng thêm 71 người. Hỏi sau hai năm số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?

  • A. 135 người
  • B. 140 người
  • C. 145 người
  • D. 150 người

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 4, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 4 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 4.

CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN, BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG

CHƯƠNG II: BỐN PHÉP TÍNH. CÁC SỐ TỰ NHIÊN

CHƯƠNG III: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 3, 5, 9. GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH

CHƯƠNG IV: PHÂN SỐ. CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

CHƯƠNG V: TỈ SỐ. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỈ LỆ BẢN ĐỒ

CHƯƠNG VI: ÔN TẬP

Xem Thêm

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.