Dựa vào biểu đồ dưới đây, hãy viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 1: Thôn ... diệt được nhiều nhất và thôn ... diệt được ít nhất
- A. Đoài, Trung
- B. Thượng, Trung
- C. Thượng, Đoài
- D. Đoài, Đông
Câu 2: Cả 4 thôn diệt được ... con chuột
- A. 8540
- B. 8450
- C. 8550
- D. 8440
Câu 3: Có ... thôn diệt được trên 2000 con chuột, đó là các thôn ........
- A. 4; Đoài, Thượng, Đông, Trung
- B. 2; Đoài và Thượng
- C. 3; Đoài và Thượng, Trung
- D. 1; Thượng
Câu 4: Đinh Bộ Lĩnh tập hợp nhân dân dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước vào năm 968. Năm đó thuộc thế kỉ........
- A. XVII
-
B. X
- C. XIX
- D. XV
Câu 5: $\frac{1}{4}$ thế kỉ = .... năm
- A. 35
- B. 20
-
C. 25
- D. 30
Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 4289 ... 4200 + 89
- A. <
- B. >
-
C. =
- D. không có dấu nào
Câu 7: Cho số 8 653 762. Chữ số 5 ở hàng ..., lớp .....
- A. chục, đơn vị
-
B. chục nghìn, nghìn
- C. đơn vị, đơn vị
- D. đơn vị, nghìn
Câu 8: Ba số tự nhiên có ba chữ số, mỗi số đều có ba chữ số 2; 6; 9 là:......
-
A. 269; 692; 926
- B. 269; 692; 916
- C. 269; 672; 926
- D. 268; 692; 926
Câu 9: "Bảy mươi lăm nghìn không trăm linh hai". Chọn câu trả lời đúng vào chỗ chấm:
-
A. 75 002; 75 nghìn, 0 trăm; 0 chục, 2 đơn vị
- B. 75 002; 75 nghìn, 2 đơn vị
- C. 75 002; 70 nghìn, 5 nghìn; 0 trăm; 0 chục; 2 đơn vị
- D. 75 002; 75 nghìn, 1 trăm, 0 chục, 2 đơn vị
Câu 10: Điền vào chỗ chấm trong các câu sau: 2 000 000; 4 000 000; 6 000 000; ... ; ....; .....;
-
A. 8 000 000; 10 000 000; 12 000 000
- B. 7 000 000; 7 500 000; 8 000 000
- C. 7 500 000; 8 500 000; 10 000 000
- D. 8 000 000; 9 000 000; 10 000 000
Câu 11: Thực hiện phép tính sau:
-
A. 26296
- B. 26926
- C. 26269
- D. 22696
Câu 12: Có 4 gói bánh, mỗi gói cân nặng 150 g và 2 gói kẹo, mỗi gói cân năng 200 g. Hỏi có tất cả mấy ki-lô-gam bánh và kẹo?
-
A. 1kg
- B. 2kg
- C. 3kg
- D. 4kg
Câu 13: Lễ kỉ niệm 600 năm ngày sinh của Nguyễn Trãi được tổ chức vào năm 1980. Như vậy Nguyễn Trãi sinh năm nào? Năm đó thuộc thế kỉ nào?
-
A. năm 1 380, thuộc thế kỉ 14
- B. năm 1 375, thuộc thế kỉ 14
- C. năm 1 370, thuộc thế kỉ 14
- D. năm 1 390, thuộc thế kỉ 14
Câu 14: Trung bình cộng của ba số 36; 42 và 57 là:
- A. 25
- B. 35
-
C. 45
- D. 55
Câu 15: Bốn em Mai, Hoa, Hưng, Thịnh lần lượt cân nặng là 36 kg; 38 kg; 40 kg; 34 kg. Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
- A. 35 kg
-
B. 37 kg
- C. 39 kg
- D. 41 kg
Câu 16: Tính giá trị biểu thức: 115 – c với c = 7
-
A. 108
- B. 110
- C. 112
- D. 114
Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 350 000; 360 000; 370 000;...;...;...
-
A. 380 000; 390 000; 400 000
- B. 375 000; 380 000; 385 000
- C. 380 000; 385 000; 390 000
- D. 385 000; 390 000; 395 000
Câu 18: Tìm số lớn nhất trong các số sau: 59 876; 651 321; 499 873; 902 011.
- A. 59 876
- B. 651 321
- C. 499 873
-
D. 902 011
Câu 19: Số lớn nhất có ba chữ số là số nào?
- A. 899
- B. 989
-
C. 999
- D. 997
Câu 20: Viết số, biết số đó gồm: 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị
- A. 5 763 204
- B. 5 763 402
- C. 5 637 042
-
D. 5 760 342