Câu 1: Cho biết giá trị của chữ số 3 trong số sau: 39074684
- A. 3 triệu
-
B. 3 chục triệu
- C. 3 trăm triệu
- D. 3 trăm nghìn
Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. Chọn đáp án đúng: 138 579 .... 138 701
-
A. <
- B. >
- C. =
- D. không có dấu nào
Câu 3: Số chia hết cho 9 là: .........
-
A. 540; 450
- B. 901; 820
- C. 731; 631
- D. 305; 123
Câu 4: Từ ba số 0; 3; 5. Có thể viết một số lẻ có ba chữ số (có cả ba chữ số đã cho) và chia hết cho 5 là số:
-
A. 305
- B. 350
- C. 530
- D. 503
Câu 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất, hãy chọn câu trả lời đúng: 68 + 95 + 32 + 5 = ............
-
A. 68 + 32 + (95 + 5) = 100 + 100 = 200
- B. 68 + 5 + 95 + 32 = 73 + 127 = 200
- C. 68 + 95 + 32 + 5 = 163 + 37 = 200
- D. 68 + 95 + 32 + 5 = 164 + 37 = 201
Câu 6: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là 7:
- A. 8 số
- B. 9 số
-
C. 10 số
- D. 7 số
Câu 7: Số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng cách chữ số bằng 27 là:
- A. 98 765
- B. 98 730
-
C. 99 900
- D. 99 999
Câu 8: Biểu thức nào dưới đây có kết quả bằng 34 x 78?
- A. (30 x 78) x (4 x 78)
- B. (30 x 78) + (4 x 78)
- C. (30 x 78) x (4 x 78)
-
D. (30 + 78) + (4 + 78)
Câu 9: Biết cạnh của mỗi ô vuông trong hình trên đều dài 1cm. Tổng chu vi của tất cả các hình vuông có ở hình là:
- A. 20cm
-
B. 16cm
- C. 8cm
- D. 24cm
Câu 10: Biết: A = a + 23 357; B = 23 375 + a. Hãy so sánh A và B:
- A. A = B
- B. A > B
- C. Không thể so sánh được
-
D. B > A
Cho biểu đồ dưới đây, hãy chọn câu trả lời đúng các câu sau:
SỐ LỚP MỘT CỦA TRƯỜNG TIỂU HỌC HÒA BÌNH
Câu 11: Số lớp một của trường tiểu học Hòa Bình năm học 2002 - 2003 nhiều hơn năm học 2000 - 2001 là bao nhiêu?
-
A. 2 lớp
- B. 3 lớp
- C. 4 lớp
- D. 5 lớp
Câu 12: Năm học 2003 - 2004 mỗi lớp Một có 30 học sinh. Hỏi trong năm học đó trường tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp Một?
-
A. 180 học sinh
- B. 160 học sinh
- C. 170 học sinh
- D. 190 học sinh
Câu 13: Năm 2001 - 2002 mỗi lớp Một có 35 học sinh. Hỏi năm học đó trường tiểu học Hòa Bình có ít hơn năm học 2003 - 2004 bao nhiêu học sinh lớp Một?
- A. 10 học sinh
- B. 30 học sinh
-
C. 40 học sinh
- D. 50 học sinh
Câu 14: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8 phút 30 giây = .... giây?
- A. 240
- B. 830
-
C. 510
- D. 110
Câu 15: Chu vi của một hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu?
-
A. $135cm^{2}$
- B. $126cm^{2}$
- C. $720cm^{2}$
- D. $244cm^{2}$