Câu 1: Viết phân số dưới dạng thương: $\frac{115}{23}$=............
- A. 115 : 23 = 4
-
B. 115 : 23 = 5
- C. 115 : 23 = 6
- D. 115 : 23 = 7
Câu 2: Quy đồng mẫu số các phân số, hãy chọn câu trả lời đúng: $\frac{3}{4}$ và $\frac{3}{5}$
-
A. Quy đồng mẫu số của $\frac{3}{4}$ và $\frac{3}{5}$ được $\frac{15}{20}$ và $\frac{12}{20}$
- B. Quy đồng mẫu số của $\frac{3}{4}$ và $\frac{3}{5}$ được $\frac{17}{20}$ và $\frac{10}{20}$
- C. Quy đồng mẫu số của $\frac{3}{4}$ và $\frac{3}{5}$ được $\frac{16}{20}$ và $\frac{12}{18}$
- D. Quy đồng mẫu số của $\frac{3}{4}$ và $\frac{3}{5}$ được $\frac{14}{20}$ và $\frac{11}{20}$
Câu 3: Trong các phân số $\frac{3}{9}$; $\frac{3}{10}$; $\frac{11}{33}$; $\frac{6}{9}$, phân số nào là tối giản?
- A. $\frac{3}{9}$
-
B. $\frac{3}{10}$
- C. $\frac{11}{33}$
- D. $\frac{6}{9}$
Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: $\frac{20}{10}$ ..... $\frac{11}{5}$
-
A. <
- B. >
- C. =
- D. không có dấu nào
Câu 5: Chọn phân số thích hợp điền vào chỗ chấm: $\frac{2}{5}+ \frac{7}{5}= \frac{7}{5} + ....$
- A. $\frac{5}{2}$
- B. $\frac{3}{5}$
-
C. $\frac{2}{5}$
- D. $\frac{5}{4}$
Câu 6: Một tô tô giờ thứ nhất đi được $\frac{4}{13}$ quãng đường, giờ thứ hai đi được $\frac{6}{13}$ quãng đường. Hỏi sau 2 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu quãng đường?
- A. $\frac{11}{13}$ quãng đường
-
B. $\frac{10}{13}$ quãng đường
- C. $\frac{9}{13}$ quãng đường
- D. $\frac{12}{13}$ quãng đường
Câu 7: Chọn kết quả đúng và điền vào chỗ chấm: $\frac{5}{2} - \frac{3}{2} = .....$
-
A. 1
- B. $\frac{3}{2}$
- C. $\frac{1}{2}$
- D. $\frac{2}{3}$
Câu 8: Chọn kết quả đúng và điền vào chỗ chấm$\frac{15}{28} : \frac{3}{4} = .....$
- A. $\frac{7}{3}$
- B. $\frac{3}{4}$
- C. $\frac{4}{3}$
-
D. $\frac{5}{7}$
Câu 9: Hãy chọn những hình sau để ghép thành một hình thoi hoàn chỉnh?
- A. hình 1 và 2
- B. hình 2 và 3
-
C. hình 1 và 3
- D. hình 2 và 4
Câu 10: Hình nào dưới đây diện tích bé hơn $20cm^{2}$?
- A. hình 1
-
B. hình 3
- C. hình 2
- D. câu trả lời khác
Câu 11: Sân trường hình chữ nhật có chiều rộng 80m. Tính chiều dài của sân trường biết rằng chiều dài bằng $\frac{3}{2}$chiều rộng?
- A. 100m
- B. 130m
-
C. 120m
- D. 110m
Câu 12: Trong các phân số : \(\frac{3}{4}\); \(\frac{9}{14}\); \(\frac{7}{5}\); \(\frac{6}{10}\); \(\frac{19}{17}\); \(\frac{24}{24}\). Phân số nào bé hơn 1?
-
A. \(\frac{3}{4}\) < 1; \(\frac{9}{14}\) < 1; \(\frac{6}{10}\)
- B. \(\frac{7}{5}\) < 1; \(\frac{9}{14}\) < 1; \(\frac{6}{10}\)
- C. \(\frac{3}{4}\) < 1; \(\frac{24}{24}\) < 1; \(\frac{6}{10}\)
- D. \(\frac{19}{17}\) < 1; \(\frac{9}{14}\) < 1; \(\frac{6}{10}\)
Câu 13: Viết số thích hợp vào ô trống:
- A. lần lượt từ trái qua phải là: 34, 8, 4
-
B. lần lượt từ trái qua phải là: 36, 9, 4
- C. lần lượt từ trái qua phải là: 35, 8, 4
- D. lần lượt từ trái qua phải là: 45, 8, 4
Câu 14: Nhóm nào dưới đây có $\frac{2}{3}$ số ngôi sao đã tô màu?
- A. nhóm a
-
B. nhóm b
- C. nhóm c
- D. nhóm d
Câu 15: Một hình chữ nhật có chiều dài $\frac{6}{7}$ m và chiều rộng $\frac{3}{5}$ m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
- A. $\frac{16}{35}$ m2
- B. $\frac{17}{35}$ m2
-
C. $\frac{18}{35}$ m2
- D. $\frac{19}{35}$ m2