Câu 1: Với ba chữ số 6; 8; 5 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số phải có cả ba chữ số đã cho: ...............
- A. 658; 876; 568; 586
- B. 658; 856; 548; 586
-
C. 658; 856; 568; 586
- D. 638; 856; 568; 586
Câu 2: Số nào sau đây không chia hết cho 5:
-
A. 7653
- B. 7850
- C. 7555
- D. 6510
Câu 3: Điền vào chỗ chấm số chia hết cho 5: 175; 180; 185; ....; .....; 200
- A. 186; 187
- B. 188; 189
-
C. 190; 195
- D. 192; 194
Câu 4: Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 9 là:
- A. 450
- B. 6480
-
C. 7685
- D. 1395
Câu 5: Viết các chữ số thích hợp vào ô trống để được các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9:
47 ☐ ; 60☐; 3 ☐47 ; 834 ☐
- A. 1; 0; 2; 0
- B. 1; 3; 1; 0
- C. 1; 0; 1; 2
-
D. 1; 0; 1; 0
Câu 6: Điền vào chỗ chấm: $4m^{2}25dm^{2} = ....... dm^{2}$
-
A. 425
- B. 4250
- C. 42500
- D. 4025
Câu 7: Tên thứ tự của các hình dưới đây theo thứ tự từ trái sang phải, từ trên xuống dưới là:
-
A. hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật, hình bình hành
- B. hình tròn, hình vuông, hình tam giác, hình chữ nhật, hình bình hành
- C. hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình bình hành, hình chữ nhật
- D. hình chữ nhật, hình tròn, hình tam giác, hình vuông, hình bình hành
Câu 8: Tính diện tích hình bình hành biết đáy = 9cm, chiều cao = 12cm.
-
A. $108cm^{2}$
- B. $106cm^{2}$
- C. $105cm^{2}$
- D. $107cm^{2}$
Câu 9: Một mảnh bìa hình bình hành có độ dài đáy là 14cm và chiều cao là 7cm. Tính diện tích hình bình hành đó?
-
A. $56cm^{2}$
- B. $54cm^{2}$
- C. $58cm^{2}$
- D. $18cm^{2}$
Câu 10: Điền số vào chỗ chấm chia hết cho 5: 4525 < ...... < 4535
- A. 4526
- B. 4527
- C. 4528
-
D. 4530
Câu 11: Hình bình hành MNPQ; trong hai hình đó hình nào có cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
-
A. MN và QP và MQ và NP
- B. MQ và QP và MQ và NP
- C. MN và MQ và MQ và NP
- D. MN và QP và MQ và MN
Câu 12: Trong các số sau, số nào chia hết cho 9 ?
1999; 108; 5643; 29385
- A. 1999
- B. 109
-
C. 5643
- D. 29386
Câu 13: Trong các số 57234; 64620; 5270; 77285. Số nào chia hết cho 2; 3; 5 và 9
-
A. 64620
- B. 57234
- C. 5270
- D. 77285
Câu 14: Một lớp học có ít hơn 35 học sinh và nhiều hơn 20 học sinh. Nếu học sinh trong lớp xếp đều thành 3 hàng hoặc thành 5 hàng thì không thừa, không thiếu bạn nào.Tìm số học sinh của lớp học đó?
- A. 15 học sinh.
- B. 20 học sinh.
- C. 25 học sinh.
-
D. 30 học sinh.
Câu 15: Thực hiện phép tính: 32m249d m2 = …..dm2
-
A. 3249
- B. 3248
- C. 3247
- D. 3246