Trắc nghiệm Toán 4 bài: Phép nhân phân số

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 bài: Phép nhân phân số. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Phép nhân phân số có những tính chất nào dưới đây?

  • A. Tính chất giao hoán
  • B. Tính chất kết hợp
  • C. Tính chất phân phối
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 2: Tính rồi rút gọn: $\frac{25}{30}$ x $\frac{6}{8}$

  • A. $\frac{1}{5}$
  • B. $\frac{5}{8}$
  • C. $\frac{5}{6}$
  • D. $\frac{5}{24}$

Câu 3: Thực hiện phép tính $\frac{6}{7}$ x 8

  • A. $\frac{6}{56}$
  • B. $\frac{48}{7}$
  • C. $\frac{14}{7}$
  • D. $\frac{6}{15}$

Câu 4: Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai
  • C. Không đúng mà cũng không sai

Câu 5: Kết quả của phép tính: $\frac{2}{3}$ x $\frac{4}{5}$ x $\frac{9}{4}$

  • A. $\frac{4}{3}$
  • B. $\frac{6}{5}$
  • C. $\frac{5}{4}$
  • D. $\frac{9}{20}$

Câu 6: Thực hiện phép tính $\frac{3}{5}$ x $\frac{4}{7}$, ta được kết quả:

  • A. $\frac{7}{12}$
  • B. $\frac{12}{35}$
  • C. $\frac{7}{5}$
  • D. $\frac{35}{12}$

Câu 7: Tìm x, biết x : $\frac{7}{12}$ = $\frac{1}{2}$ - $\frac{2}{7}$

  • A. $\frac{1}{8}$
  • B. $\frac{3}{4}$
  • C. $\frac{3}{14}$
  • D. $\frac{7}{24}$

Câu 8: Kết quả của phép tính $\frac{7}{11}$ x 1 là:

  • A. $\frac{7}{12}$
  • B. 1
  • C. $\frac{7}{11}$
  • D. $\frac{11}{7}$

Câu 9: Tính rồi rút gọn: $\frac{5}{8}$ x $\frac{4}{15}$

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. $\frac{1}{3}$
  • C. $\frac{1}{6}$
  • D. $\frac{9}{23}$

Câu 10: Một hình vuông có cạnh là $\frac{1}{3}$, tính chu vi và diện tích của hình vuông đó lần lượt là:

  • A. $\frac{5}{2}$ m ; $\frac{25}{64}$ m$^{2}$
  • B. $\frac{5}{4}$ m ; $\frac{25}{64}$ m$^{2}$
  • C. $\frac{5}{2}$ m ; $\frac{25}{8}$ m$^{2}$
  • D. $\frac{5}{2}$ m ; $\frac{5}{64}$ m$^{2}$

Câu 11: Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống:

$\frac{3}{4}$ x $\frac{8}{15}$ + $\frac{1}{3}$ ... 2 - $\frac{2}{5}$ x 3

  • A. <
  • B. >
  • C. =

Câu 12: Tính: 6 x ($\frac{5}{8}$ + $\frac{3}{4}$)

  • A. $\frac{9}{2}$
  • B. $\frac{11}{4}$
  • C. $\frac{44}{3}$
  • D. $\frac{33}{4}$

Câu 13: Tính: $\frac{6}{9}$ x $\frac{2}{8}$=

  • A. $\frac{5}{12}$
  • B. $\frac{3}{6}$
  • C. $\frac{1}{8}$
  • D. $\frac{1}{12}$

Câu 14: Tính diện tích hình chữ nhật có chièu dài $\frac{8}{9}$m và chiều rộng $\frac{7}{11}$m

  • A. $\frac{51}{99}$ m2
  • B. $\frac{53}{99}$ m2
  • C. $\frac{56}{99}$ m2
  • D. $\frac{57}{99}$ m2

Câu 15: Bác Lan trồng cà chua trên một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là $\frac{35}{2}$m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Biết rằng cứ 1m$^{2}$ thì thu được 3kg cà chua, vậy trên cả mảnh vườn đó bác Lan thu được số ki-lô-gam cà chua là:

  • A. 111 kg
  • B. 145 kg
  • C. 3675 kg
  • D. 11100 kg

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 4, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 4 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 4.

CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN, BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG

CHƯƠNG II: BỐN PHÉP TÍNH. CÁC SỐ TỰ NHIÊN

CHƯƠNG III: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 3, 5, 9. GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH

CHƯƠNG IV: PHÂN SỐ. CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

CHƯƠNG V: TỈ SỐ. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỈ LỆ BẢN ĐỒ

CHƯƠNG VI: ÔN TẬP

Xem Thêm

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.