Câu 1: Bộ chế hòa khí ở động cơ xăng dùng để:
- A. Cấp xăng và không khí cho động cơ
- B. Cấp hòa khí sạch, đúng nồng độ cho động cơ
-
C. Trộn xăng và không khí đúng nồng độ
- D. Đưa xăng vào xylanh khi cần
Câu 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
….(1).... cùng với ….(2).... và ….(3).... tạo thành buồng cháy của động cơ.
- A. (1) thân máy, (2) nắp máy, (3) xilanh
- B. (1) thân máy, (2) xilanh, (3) đỉnh pít tông
- C. (1) nắp máy, (2) xilanh, (3) pít tông
-
D. (1) nắp máy, (2) xilanh, (3) đỉnh pít tông
Câu 3: Công việc bảo dưỡng, sửa chữa máy cơ khí động lực thường được thực hiện bởi ai?
- A. Kĩ sư kĩ thuật cơ khí động lực
- B. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí động lực
- C. Thợ lắp ráp máy cơ khí động lực
-
D. Thợ cơ khí và sửa chữa các thiết bị cơ khí động lực
Câu 4: Loại máy cơ khí động lực trong đó máy công tác là các bánh xe đàn hồi để hoạt động trên đường bộ là?
-
A. Ô tô
- B. Xe chuyên dụng
- C. Tàu thủy
- D. Máy bay
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất: Vận tốc của pít tông tại các điểm chết là?
- A. Lớn nhất
- B. Nhỏ nhất
-
C. Bằng 0
- D. Bằng 1
Câu 6: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là loại động cơ đốt trong nào?
- A. Động cơ thẳng hàng
-
B. Động cơ chữ V
- C. Động cơ hình sao
- D. Động cơ làm mát bằng nước
Câu 7: Quan hệ giữa thể tích toàn phần (Va), thể tích công tác (Vh) và thể tích buồng cháy (Vc) là:
-
A. Va=Vh+Vc
- B. Va=Vh−Vc
- C. Va=Vh.Vc
- D. Vh=Va+Vc
Câu 8: Chọn phát biểu sai: Hành trình pít tông là?
- A. Là quãng đường mà pít tông đi được từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới.
- B. Là quãng đường mà pít tông đi được từ điểm chết dưới lên điểm chết trên
-
C. Là quãng đường mà pít tông đi được trong một chu trình
- D. Là quãng đường mà pít tông đi được giữa hai điểm chết
Câu 9: Hệ thống làm mát bằng nước có chi tiết đặc trưng nào?
- A. Trục khuỷu
-
B. Áo nước
- C. Cánh tản nhiệt
- D. Bugi
Câu 10: Nghề nghiệp đòi hỏi kiến thức khoa học chuyên sâu về cơ khí và máy động lực là?
-
A. Thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực
- B. Sản xuất máy thiết bị cơ khí động lực
- C. Lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực
- D. Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực
Câu 11: Trong thân máy, phần để lắp xilanh gọi là gì?
- A. Bulông
- B. Gugiông
- C. Nắp xi lanh
-
D. Thân xi lanh
Câu 12: Chi tiết nào không được bố trí trên nắp máy?
- A. Bugi
- B. Áo nước
- C. Cánh tản nhiệt
-
D. Trục khuỷu
Câu 13: Nguồn động lực của động cơ xe máy là?
- A. Động cơ hơi nước
-
B. Động cơ đốt trong
- C. Động cơ phản lực
- D. Động cơ thủy lực
Câu 14: Quá trình chuyển hóa năng lượng trong động cơ đốt trong là?
- A. Nhiệt năng → Điện năng → Cơ năng
- B. Nhiệt năng → Hóa năng → Cơ năng
-
C. Hóa năng → Nhiệt năng → Cơ năng
- D. Hóa năng → Cơ năng → Nhiệt năng
Câu 15: Theo chu trình công tác, động cơ đốt trong được phân loại thành
- A. Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ gas
-
B. Động cơ 2 kì, động cơ 4 kì
- C. Động cơ làm mát bằng nước, động cơ làm mát bằng không khí
- D. Động cơ 1 xi lanh, động cơ nhiều xi lanh
Câu 16: Công việc làm chặt đất là công việc chủ yếu của máy móc cơ khí động lực nào?
- A. Máy đào
-
B. Máy đầm
- C. Máy ủi
- D. Máy bơm
Câu 17: Ở động cơ 4 kì, trục khuỷu và trục cam truyền động theo tỉ số truyền là bao nhiêu?
- A. 0
- B. 1
-
C. 2
- D. 3
Câu 18: Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước có chứa gì? Chọn đáp án đúng nhất:
- A. Khoang chứa nước
- B. Áo nước
- C. Cánh tản nhiệt
-
D. Khoang chứa nước hay còn gọi là áo nước
Câu 19: Nghề nghiệp của những người thực hiện công việc gia công, chế tạo, ... các máy móc, thiết bị thuộc lĩnh vực cơ khí động lực là?
- A. Thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực
-
B. Sản xuất máy thiết bị cơ khí động lực
- C. Lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực
- D. Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực
Câu 20: Vì sao hệ thống nhiên liệu điều khiển điện tử lại góp phần tiết kiệm nhiên liệu và giảm ô nhiễm môi trường?
- A. Nhiên liệu được phun đúng thời điểm
- B. Lượng nhiên liệu được phun phù hợp với chế độ làm việc
-
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai