Trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 kết nối Ôn tập chương 7 (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 kết nối Ôn tập chương 7 (P2) - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

ÔN TẬP CHƯƠNG 7

Câu 1: Đâu là góc nghiêng ngang trụ đứng?

Description: A diagram of a car suspension</p>
<p>Description automatically generated

  • A. Toe
  • B. Camber
  • C. Kingpin
  • D. Caster

Câu 2: Chức năng của truyền lực chính?

  • A. Thay đổi tỉ số truyền của hệ thống truyền lực để thay đổi momen chủ động cũng như vận tốc của bánh xe chủ động cho phù hợp với các điều kiện hoạt động khác nhau của xe và giúp đông cơ làm việc hiệu quả.
  • B. Nối hoặc ngắt (lâu dài) dòng truyền mômen chủ động từ động cơ đến các bánh xe chủ động để xe có thể chuyển động hoặc dừng lâu dài (trong khi động cơ vẫn hoạt động).
  • C. phân chia momen chủ động đến các bánh xe chủ động, đồng thời cho phép bánh xe chủ động có thể quay được với các vận tốc khác nhau.
  • D. Tiếp nhận và biến đổi độ lớn, đổi phương quay (nếu cần) mômen chủ động từ hộp số và truyền đến bộ vi sai.

Câu 3: Để các lốp mòn đồng đều, lốp thường được đảo vị trí cho nhau sau mỗi hành trình khoảng?

  • A. 15 000 km
  • B. 10 000 km
  • C. 5 000 km
  • D. 20 000 km

Câu 4: Quan sát hình và cho biết tên chi tiết số 3?

Description: A close-up of a mechanical gear</p>
<p>Description automatically generated

  • A. Các bánh răng bán trục
  • B. Bánh răng chủ động truyền lực chính
  • C. Bánh răng hành tinh
  • D. Bánh răng bị động truyền lực chính.

Câu 5: Ngành công nghiệp ô tô ra đời vào thời gian nào?

  • A. Cuối thế kỉ XIX
  • B. Đầu thế kỉ XX
  • C. Cuối thế kỉ XX
  • D. Đầu thế kỉ XIX

Câu 6: Bộ phận của ô tô tiếp xúc với mặt đường để đỡ toàn bộ trọng lượng của xe và tiếp nhận các phản lực của mặt đường tác dụng lên xe, giúp cho xe chuyển động được an toàn?

  • A. Gương xe
  • B. Thân xe
  • C. Bánh xe
  • D. Hệ thống treo

Câu 7: Động cơ đốt trong đặt ở trước buồng lái thì:

  • A. Lái xe chịu ảnh hưởng của nhiệt thải động cơ
  • B. Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn động cơ
  • C. Khó khăn cho việc sửa chữa, bảo dưỡng
  • D. Tầm quan sát mặt đường bị hạn chế

Câu 8: Trong việc tham gia giao thông, việc đeo dây an toàn là bắt buộc hay không?

  • A. Chỉ cần đeo dây an toàn khi lái xe trên xa lộ
  • B. Bắt buộc đeo dây an toàn
  • C. Không cần đeo dây an toàn
  • D. Chỉ cần đeo dây an toàn khi có hành khách trên xe

Câu 9: Loại trợ lực nào lấy nguồn năng do lai dẫn từ động cơ?

  • A. Trọng lực
  • B. Thủy lực
  • C. Điện – thủy lực
  • D. Điện

Câu 10: Đâu là góc nghiêng dọc bánh xe dẫn hướng?

Description: A close-up of a car tire</p>
<p>Description automatically generated

  • A. Toe
  • B. Camber
  • C. Kingpin
  • D. Caster

Câu 11: Cấu tạo chính của truyền lực chính và bộ vi sai gồm?

  • A. bánh răng chủ động truyền lực chính, bánh răng bị động truyền lực chính, các bánh răng bán trục, bánh răng hành tinh, bán trục.
  • B. li hợp, hộp số, trục các đăng, truyền lực chính và bộ vi sai, các bán trục
  • C. bánh đà động cơ, lò xo ép, đĩa ma sát, trục li hợp, đĩa ép, vòng bi tì
  • D. trục sơ cấp, bánh răng trên trục sơ cấp, trục trung gian, bánh răng trên trục trung gian, bánh răng trung gian số lùi, trục thứ cấp, bánh răng trên trục thứ cấp, bánh răng số lùi, cần số.

Câu 12: Nhiệm vụ của truyền lực các đăng là:

  • A. Thay đổi lực kéo và tốc độ của xe
  • B. Cả 3 đáp án trên
  • C. Truyền, ngắt momen quay từ động cơ đến hộp số
  • D. Truyền momen quay từ hộp số đến cầu chủ động của xe

Câu 13: Động cơ đốt trong trên ô tô được bố trí ở?

  • A. Đầu xe
  • B. Giữa xe
  • C. Đuôi xe
  • D. Có thể bố trí ở đầu xe, đuôi xe hoặc giữa xe

Câu 14: Đâu là góc nghiêng dọc trụ đứng?

Description: A close-up of a tire</p>
<p>Description automatically generated

  • A. Toe
  • B. Caster
  • C. Camber
  • D. Kingpin

Câu 15: Đâu là góc nghiêng ngang bánh xe dẫn hướng?

Description: A red car parked in front of a building</p>
<p>Description automatically generated

  • A. Camber
  • B. Caster
  • C. Kingpin
  • D. Toe

Câu 16: Hệ thống lái điện trong ô tô sử dụng loại nguồn năng lượng nào để hoạt động?

  • A. Động cơ điện
  • B. Nguồn năng lượng mặt trời
  • C. Động cơ xăng
  • D. Động cơ dầu diesel

Câu 17: Bánh răng và thanh răng là thành phần chính của hệ thống lái loại nào?

  • A. Hệ thống lái thủy lực
  • B. Hệ thống lái điện
  • C. Hệ thống lái tự động
  • D. Hệ thống lái cơ khí

Câu 18: Hệ thống lái thủy lực sử dụng loại chất lỏng nào để truyền lực?

  • A. Nước
  • B. Dầu máy
  • C. Hơi nước
  • D. Dầu thủy lực

Câu 19: Nhiệm vụ của li hợp là?

  • A. Vi sai và bán trục có nhiệm vụ truyền, tăng momen và phân phối momen đến hai bánh xe chủ động trong các trường hợp chuyển động khác nhau.
  • B. Truyền momen từ hộp số đến truyền lực chính của cầu chủ động hoặc từ hộp số đến các bánh xe chủ động
  • C. Thay đổi momen và tốc độ phù hợp với chuyển động của ô tô, ngắt dòng truyền momen trong thời gian tuỳ ý.
  • D. Truyền hoặc ngắt dòng truyền monen trong những trường hợp cần thiết

Câu 20: Quan sát hình và cho biết tên chi tiết số 7

  • A. trục thứ cấp
  • B. bán trục
  • C. vỏ li hợp
  • D. trục sơ cấp

Câu 21: Quan sát hình và cho biết tên chi tiết số 4?

Description: Several circular objects with numbers</p>
<p>Description automatically generated with medium confidence 

  • A. Lò xo ép
  • B. Vòng bi ti
  • C. Đĩa ma sát
  • D. Đĩa ép

Câu 22: Hệ thống lái trong ô tô có nhiệm vụ gì?

  • A. Điều chỉnh lưu lượng nhiên liệu
  • B. Điều khiển hướng di chuyển của xe
  • C. Điều khiển tốc độ xe
  • D. Điều khiển hệ thống phanh

Câu 23: Các chi tiết chính của li hợp là?

  • A. bánh răng chủ động truyền lực chính, bánh răng bị động truyền lực chính, các bánh răng bán trục, bánh răng hành tinh, bán trục.
  • B. trục sơ cấp, bánh răng trên trục sơ cấp, trục trung gian, bánh răng trên trục trung gian, bánh răng trung gian số lùi, trục thứ cấp, bánh răng trên trục thứ cấp, bánh răng số lùi, cần số.
  • C. bánh đà động cơ, lò xo ép, đĩa ma sát, trục li hợp, đĩa ép, vòng bi tì
  • D. li hợp, hộp số, trục các đăng, truyền lực chính và bộ vi sai, các bán trục

Câu 24: Bánh xe và hệ thống treo có chức năng:

  • A. Truyền và biến đổi mô men chủ động đến các bánh xe chủ động để bánh xe quay và ô tô chuyển động
  • B. Tạo ra nguồn mô men chủ động giúp ô tô chuyển động
  • C. Nâng đỡ toàn bộ trọng lượng của xe
  • D. Điều khiển hướng chuyển động của ô tô

Câu 25: Khi ly hợp ở trạng thái đóng thì các bộ phận nào liên kết với nhau thành một khối:

  • A. Bánh đà, đĩa ma sát và mâm ép.
  • B. Bánh đà và đĩa ma sát.
  • C. Đĩa ép và bánh đà.
  • D. Đĩa ép và đĩa ma sát.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.