NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Vật liệu phi kim loại gồm
- A. Vật liệu vô cơ, vật liệu hữu cơ
- B. Kim loại, hợp kim
-
C. Nhựa nhiệt dẻo, nhựa nhiệt rắn, cao su
- D. Các vật liệu mới
Câu 2: Cao su thiên nhiên được chế biến từ đâu?
-
A. Nhựa cây cao su
- B. Than đá
- C. Dầu mỏ
- D. Cả B và C đều đúng
Câu 3: Phương pháp nhận biết tính chất cơ bản của vật liệu phi kim loại là?
- A. Quan sát đặc trưng quang học
- B. Xác định khối lượng riêng
- C. Phá hủy mẫu bằng tác động cơ học
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Cao su là?
- A. Vật liệu chảy mềm thành chất lỏng dưới tác dụng của nhiệt độ cao và đóng rắn lại khi làm nguội
- B. Vật liệu rắn hóa ngay sau khi được ép dưới áp suất, nhiệt độ gia công, không thể nóng chảy hay hòa tan trở lại
-
C. Vật liệu có nguồn gốc từ thiên nhiên hoặc nhân tạo
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Lí do vật liệu phi kim được sử dụng rộng rãi là
- A. Dễ gia công
- B. Không bị oxy hóa
- C. Ít mài mòn
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Ưu điểm của vật liệu phi kim mà các loại vật liệu khác không thể thay thế là?
- A. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, nhẹ, chịu ăn mòn hóa học tốt
-
B. Tính cách điện, cách nhiệt, nhẹ, chịu ăn mòn hóa học tốt
- C. Tính cứng, dẻo, dễ rèn dập, dẫn điện, dẫn nhiệt, chịu ăn mòn hóa học tốt
- D. Tính Tính cơ học, vật lí, hóa học, công nghệ nổi trội so với các vật liệu truyền thống
Câu 7: Công nghệ đúc phun dùng gia công cho vật liệu phi kim loại nào?
- A. Nhựa nhiệt dẻo
- B. Nhựa nhiệt rắn
- C. Cao su
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Vật liệu phi kim loại thường có tính chất cơ học nào?
- A. Tính cứng
- B. Tính đúc
-
C. Tính đàn hồi
- D. Tính dẻo
Câu 9: Vật liệu phi kim loại có tính đàn hồi cao là?
- A. Nhựa nhiệt dẻo
- B. Nhựa nhiệt rắn
-
C. Cao su
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Nhựa nhiệt dẻo là?
-
A. Vật liệu chảy mềm thành chất lỏng dưới tác dụng của nhiệt độ cao và đóng rắn lại khi làm nguội
- B. Vật liệu rắn hóa ngay sau khi được ép dưới áp suất, nhiệt độ gia công, không thể nóng chảy hay hòa tan trở lại
- C. Vật liệu có nguồn gốc từ thiên nhiên hoặc nhân tạo
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Vật liệu phi kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp, có khả năng chế biến lại là?
-
A. Nhựa nhiệt dẻo
- B. Nhựa nhiệt rắn
- C. Cao su
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12: Công nghệ đúc thổi dùng gia công cho vật liệu phi kim loại nào?
-
A. Nhựa nhiệt dẻo
- B. Nhựa nhiệt rắn
- C. Cao su
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Cao su nhân tạo được chế biến từ đâu?
- A. Nhựa cây cao su
- B. Than đá
- C. Dầu mỏ
-
D. Cả B và C đều đúng
Câu 14: Vật liệu khi gia nhiệt sẽ rắn cứng, không có khả năng tái chế là?
- A. Gang
- B. Nhựa nhiệt dẻo
-
C. Nhựa nhiệt rắn
- D. Cao su
Câu 15: Vật liệu phi kim loại có khả năng chịu được nhiệt độ cao là?
- A. Nhựa nhiệt dẻo
-
B. Nhựa nhiệt rắn
- C. Cao su
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16: Vì sao cao su được dùng làm săm, lốp xe?
- A. Vì cao su có độ cứng cao và chịu được nhiệt độ cao
- B. Vì cao su có tính dẫn nhiệt, dẫn điện cai, chống ăn mòn tốt, dẻo
- C. Vì cao su có độ bền nhiệt, nhẹ, chống ăn mòn, chịu va đập tốt
-
D. Vì cao su có tính đàn hồi, độ bền, độ dẻo cao, chịu mài mòn, ma sát tốt
Câu 17: Khi tác động cơ học vào mẫu, vật liệu bị gãy, vỡ. Đây là dấu hiệu nhận biết vật liệu phi kim loại nào?
- A. Nhựa nhiệt dẻo
-
B. Nhựa nhiệt rắn
- C. Cao su tự nhiên
- D. Cao su nhân tạo
Câu 18: Cao su được ứng dụng làm?
- A. Bánh răng, ổ trượt, bu lông, ốc vít nhựa trong một số máy móc
- B. Bánh răng, ổ trượt, thanh nẹp chịu nhiệt, vỏ tàu thuyền, ô tô, ống dẫn, bể chứa hóa chất
-
C. Săm, lốp, ống dẫn, các phần tử đàn hồi của khớp, đai truyền, trục, sản phẩm cách điện
- D. Chế tạo máy bay, thiết bị hàng không, đóng tàu, gia công cơ khí, khuôn mẫu
Câu 19: Tính chất của vật liệu phi kim loại là?
- A. Có tính đàn hồi, mềm hơn vật liệu kim loại và hợp kim (trừ kim cương)
- B. Khối lượng riêng nhỏ hơn các vật liệu kim loại
- C. Không bị oxi hóa, không bị ăn mòn trong môi trường acid
-
D. Có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
Câu 20: Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau là?
- Vật liệu phi kim loại là các hợp chất cao phân tử
- Nhựa nhiệt dẻo là loại nhựa rắn hóa ngay sau khi được ép dưới áp suất, nhiệt độ gia công, không thể nóng chảy hay hòa tan trở lại
- Nhựa nhiệt dẻo dùng để chế tạo bánh răng, ổ trượt, bu lông, ốc vít nhựa
- Cao su là vật liệu có tính đàn hồi cao, độ dãn dài khi kéo đạt tới 700 - 800%, khả năng giảm chấn động tốt, độ cách nhiệt, cách âm cao
- A. 1
- B. 2
-
C. 3
- D. 4