NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nhóm chính của kim loại màu và hợp kim màu là:
- A. Đồng và hợp kim của đồng
- B. Nhôm và hợp kim của nhôm
- C. Sắt và hợp kim của sắt
-
D. Đáp án A và B
Câu 2: Các tính chất cơ bản của vật liệu kim loại và hợp kim là?
- A. Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hóa học
- B. Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hóa học, tính chất sinh học
-
C. Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hóa học, tính chất công nghệ
- D. Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hóa học, tính chất sinh học, tính chất công nghệ
Câu 3: Vật liệu không có khả năng rèn, dập vì giòn là?
-
A. Gang
- B. Thép carbon
- C. Thép hợp kim
- D. Đồng và hợp kim đồng
Câu 4: Thép có tỉ lệ carbon:
- A. < 2,14%
-
B. ≤ 2,14%
- C. > 2,14
- D. ≥ 2,14%
Câu 5: Đâu là hợp kim màu?
- A. Gang
- B. Thép carbon
- C. Thép hợp kim
-
D. Kẽm hợp kim
Câu 6: Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí?
-
A. Tính cứng
- B. Tính dẫn điện
- C. Tính dẫn nhiệt
- D. Tính chịu acid
Câu 7: Trong ngành cơ khí, vật liệu nào được dùng trong chế tạo máy bay, thiết bị ngành hàng không, đóng tàu,....
- A. Thép hợp kim
- B. Thép carbon
- C. Đồng và hợp kim đồng
-
D. Nhôm và hợp kim nhôm
Câu 8: Đâu không phải hợp kim của sắt?
- A. Gang
- B. Thép carbon
- C. Thép hợp kim
-
D. Nickel hợp kim
Câu 9: Gang là gì ?
- A. Là hợp kim sắt có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14%
-
B. Là hợp kim sắt có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%.
- C. Là hợp kim màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14%
- D. Là hợp kim màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%.
Câu 10: Tính chất của hợp kim đồng là?
- A. Độ dẻo cao
- B. Chống ăn mòn tốt
- C. Tính dẫn nhiệt, dẫn điện rất tốt
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Vật liệu nào hay bị oxi hóa, chịu ăn mòn kém trong các môi trường acid, muối, ...?
-
A. Sắt và hợp kim của sắt
- B. Nhôm và hợp kim của nhôm
- C. Đồng và hợp kim của đồng
- D. Nickel và hợp kim của nickel
Câu 12: Thước cặp là sản phẩm của loại vật liệu nào?
- A. Gang
-
B. Thép hợp kim
- C. Thép carbon
- D. Hợp kim nhôm
Câu 13: Đặc tính chung của gang là?
- A. Cứng và giòn
- B. Nhiệt độ nóng chảy thấp
- C. Dễ đúc
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Thép hợp kim có tính cơ học không cao bằng thép carbon
-
B. Thép carbon dễ bị ăn mòn hóa học
- C. Thép carbon là thép có thêm các nguyên tố khác như Cr, Ni, Mn, ...
- D. Thép hợp kim được dùng chế tạo các chi tiết tải trọng nhỏ và vừa
Câu 15: Dụng cụ cắt là sản phẩm của loại vật liệu nào?
- A. Gang
- B. Thép hợp kim
-
C. Thép carbon
- D. Hợp kim nhôm
Câu 16: Vật liệu có màu trắng bạc, khối lượng riêng nhỏ, tính dẫn điện, dẫn nhiệt cao, chống ăn mòn tốt, dẻo là
- A. Gang
- B. Thép
-
C. Hợp kim nhôm
- D. Hợp kim đồng
Câu 17: Vì sao chi tiết ổ trượt được làm từ đồng thanh?
- A. Ổ trượt đòi hỏi độ bền cao mà đồng thanh đáp ứng được điều này
- B. Ổ trượt đòi hỏi độ dẻo mà đồng thanh đáp ứng được điều này
- C. Ổ trượt đòi hỏi khả năng chịu áp lực tốt mà đồng thanh đáp ứng được điều này
-
D. Ổ trượt đòi hỏi khả năng chống mài mòn ma sát cao mà đồng thanh đáp ứng được điều này
Câu 18: Những hợp kim có tính chất nào dưới đây được ứng dụng để chế tạo tên lửa, tàu vũ trụ, máy bay?
-
A. Những hợp kim nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ cao, áp suất cao.
- B. Những hợp kim không gỉ, có tính dẻo cao.
- C. Những hợp kim có tính cứng cao.
- D. Những hợp kim có tính dẫn điện tốt.
Câu 19: Vật liệu màu nào là thành phần không thể thiếu trong các loại thép không gỉ?
- A. Gang
- B. Nhôm và hợp kim của nhôm
- C. Đồng và hợp kim của đồng
-
D. Nickel và hợp kim của nickel
Câu 20: Trong cơ khí, đồng được sử dụng phổ biến làm
- A. Chi tiết bạc trượt, vỏ máy động cơ, vỏ máy công nghiệp, ...
- B. Dụng cụ cắt, khuôn dập, dụng cụ đo lường, ...
- C. Chế tạo máy bay, thiết bị hàng không, đóng tàu, ...
-
D. Ổ trượt, bánh răng, bánh vít, ...