ÔN TẬP CHƯƠNG 2
Câu 1: Ưu điểm của vật liệu phi kim loại so với vật liệu kim loại và hợp kim?
-
A. Tính cách điện, cách nhiệt, nhẹ, chịu ăn mòn hóa học tốt
- B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, chịu ăn mòn hóa học tốt
- C. Tính cách điện, tính dẫn nhiệt, chịu ăn mòn hóa học tốt
- D. Tính dẻo, tính dẫn điện, chịu ăn mòn hóa học tốt
Câu 2: Độ giãn dài khi kéo của cao su đạt mức bao nhiêu %?
- A. 500% - 600%
- B. 600% - 700%
-
C. 700% - 800%
- D. 800% - 900%
Câu 3: Một loại hợp kim của sắt trong đó có nguyên tố C (0,01% - 2%) và một lượng rất ít các nguyên tố Si, Mn, S, P. Hợp kim đó là:
- A. gang trắng
-
B. thép
- C. gang xám
- D. amelec
Câu 4: Vật liệu phi kim loại thường có tính chất nào sau đây?
- A. Kháng ăn mòn
- B. Dẻo và dẫn điện tốt
-
C. Dẻo
- D. Cứng và chịu nhiệt tốt
Câu 5: Vật liệu nào thường được sử dụng trong việc làm bánh xe và bánh răng do chịu ma sát tốt?
- A. Đồng
- B. Đá cẩm thạch
-
C. Thép
- D. Nhôm
Câu 6: Một loại hợp kim của sắt trong đó có nguyên tố C (0,01% - 2%) và một lượng rất ít các nguyên tố Si, Mn, S, P. Hợp kim đó là
- A. gang xám
-
B. thép
- C. gang trắng
- D. đuyra
Câu 7: Tính chất vật lí của vật liệu phi kim loại:
-
A. Khối lượng riêng thấp, cách điện, cách nhiệt, nóng chảy ở nhiệt độ thấp
- B. Khối lượng riêng thấp, cách điện, cách nhiệt, nóng chảy ở nhiệt độ cao
- C. Khối lượng riêng cao, cách điện, cách nhiệt, nóng chảy ở nhiệt độ cao
- D. Khối lượng riêng lớn, cách điện, cách nhiệt, nóng chảy ở nhiệt độ thấp
Câu 8: Vật liệu nào thường được sử dụng trong việc cách nhiệt?
- A. Kính
- B. Gỗ
- C. Nhựa
-
D. Amiang (Asbestos)
Câu 9: Đồng thau là hợp kim của kim loại nào?
-
A. Cu-Zn
- B. Cu-Ag
- C. Cu-Al
- D. Cu-Mg
Câu 10: Sản phẩm nào dưới đây được làm bằng vật liệu nhựa nhiệt dẻo?
- A.
- B.
- C.
-
D.
Câu 11: Sản phẩm nào dưới đây được làm bằng vật liệu cao su?
-
A. Săm xe đạp
- B. Cốc nhựa uống nước
- C. Vỏ công tắc điện
- D. Can đựng rượu
Câu 12: Điển hình cho một vật liệu phi kim loại là:
- A. Nhôm
- B. Đồng
-
C. Đá cẩm thạch
- D. Thép không gỉ
Câu 13: Vật liệu nào sau đây có khả năng chống ăn mòn kém
- A. Nickel và hợp kim nickel
- B. Thép hợp kim
- C. Nhôm và hợp kim nhôm
-
D. Gang
Câu 14: Phi kim loại nào dưới đây ở thể lỏng ở nhiệt độ phòng?
- A. Nitơ
- B. Cao su
- C. Thủy ngân
-
D. Brom
Câu 15: Vật liệu phi kim loại là gì?
-
A. Một loại vật liệu không chứa nguyên tố kim loại
- B. Một loại gỗ
- C. Một loại nhựa
- D. Một loại vật liệu kháng nhiệt
Câu 16: Độ giãn dài khi kéo của cao su đạt mức bao nhiêu %?
- A. 600% - 700%
-
B. 500% - 600%
- C. 700% - 800%
- D. 800% - 900%
Câu 17: Người ta thường dựa vào đặc điểm nào để nhận biết gang
- A. Dựa vào độ dẻo của vật liệu
- B. Dựa vào tính đàn hồi của vật liệu
-
C. Dựa vào màu xám ở mặt gãy
- D. Dựa vào màu đen ở mặt gãy
Câu 18: Trong các trường hợp cần nâng cao tuổi thọ của thiết bị, giảm nhẹ khối lượng và kính thước máy người ta sử dụng loại vật liệu cơ khí nào?
-
A. Thép hợp kim
- B. Sắt và hợp kim sắt
- C. Đồng và hợp kim đồng
- D. Nhôm và hợp kim nhôm
Câu 19: Vật liệu phi kim loại được chia thành những loại nào?
- A. Gồm 2 loại: nhựa nhiệt; cao su
- B. Gồm 3 loại: nhựa nhiệt dẻo; nhựa nhiệt cứng; cao su
- C. Gồm 2 loại: nhựa nhiệt dẻo; nhựa nhiệt rắn
-
D. Gồm 3 loại: nhựa nhiệt dẻo; nhựa nhiệt rắn; cao su
Câu 20: Kim loại có tính cứng, màu sắc………….., có thể dát mỏng và gia công thành nhiều hình thù khác nhau.
- A. Rực rỡ
-
B. Ánh kim
- C. Nâu đỏ
- D. Vàng đồng
Câu 21: Loại nhựa nào sau đây có tính chất đục mờ?
- A. PVC, PS, PP
- B. PVC, PP, PA
-
C. HDPE, LDPE, PP
- D. PMMA, HDPE, PC
Câu 22: Mỗi kim loại và hợp kim có các tính chất cơ học cao hơn hay thấp hơn dựa vào:
- A. Đặc điểm của mỗi kim loại và hợp kim
-
B. Thành phần của mỗi kim loại và hợp kim
- C. Dựa vào quy ước của mỗi kim loại và hợp kim
- D. Tên gọi của mỗi kim loại và hợp kim
Câu 23: Những bộ phận nào của chiếc xe máy được làm bằng phi kim loại?
-
A. Lốp xe, gương chiếu hậu, khung xe
- B. Khung xe, lốp xe, yếm xe
- C. Lốp xe, yên xe, gương chiếu hậu
- D. Phanh xe, lọc gió, bô xe
Câu 24: Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí ?
- A. Tính dẫn nhiệt
-
B. Tính cứng
- C. Tính dẫn điện
- D. Tính chịu acid
Câu 25: Trong ngành cơ khí, nhựa nhiệt rắn được dùng để làm gì?
-
A. Chế tạo bu lông, ốc vít nhựa trong một số máy móc
- B. Chế tạo vỏ tàu thuyền, ô tô
- C. Sản xuất dụng cụ cắt, khuôn dập
- D. Dùng làm săm lốp, ống dẫn