Trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 kết nối Ôn tập chương 2 (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 kết nối Ôn tập chương 2 (P2) - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

ÔN TẬP CHƯƠNG 2

Câu 1: Ưu điểm của vật liệu phi kim loại so với vật liệu kim loại và hợp kim?

  • A. Tính cách điện, cách nhiệt, nhẹ, chịu ăn mòn hóa học tốt 
  • B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, chịu ăn mòn hóa học tốt 
  • C. Tính cách điện, tính dẫn nhiệt, chịu ăn mòn hóa học tốt 
  • D. Tính dẻo, tính dẫn điện, chịu ăn mòn hóa học tốt

Câu 2: Độ giãn dài khi kéo của cao su đạt mức bao nhiêu %?

  • A. 500% - 600%
  • B. 600% - 700%
  • C. 700% - 800%
  • D. 800% - 900%

Câu 3: Một loại hợp kim của sắt trong đó có nguyên tố C (0,01% - 2%) và một lượng rất ít các nguyên tố Si, Mn, S, P. Hợp kim đó là:

  • A. gang trắng
  • B. thép
  • C. gang xám
  • D. amelec

Câu 4: Vật liệu phi kim loại thường có tính chất nào sau đây?

  • A. Kháng ăn mòn
  • B. Dẻo và dẫn điện tốt
  • C. Dẻo
  • D. Cứng và chịu nhiệt tốt

Câu 5: Vật liệu nào thường được sử dụng trong việc làm bánh xe và bánh răng do chịu ma sát tốt?

  • A. Đồng
  • B. Đá cẩm thạch
  • C. Thép
  • D. Nhôm

Câu 6: Một loại hợp kim của sắt trong đó có nguyên tố C (0,01% - 2%) và một lượng rất ít các nguyên tố Si, Mn, S, P. Hợp kim đó là

  • A. gang xám
  • B. thép
  • C. gang trắng
  • D. đuyra

Câu 7: Tính chất vật lí của vật liệu phi kim loại:

  • A. Khối lượng riêng thấp, cách điện, cách nhiệt, nóng chảy ở nhiệt độ thấp
  • B. Khối lượng riêng thấp, cách điện, cách nhiệt, nóng chảy ở nhiệt độ cao
  • C. Khối lượng riêng cao, cách điện, cách nhiệt, nóng chảy ở nhiệt độ cao
  • D. Khối lượng riêng lớn, cách điện, cách nhiệt, nóng chảy ở nhiệt độ thấp

Câu 8: Vật liệu nào thường được sử dụng trong việc cách nhiệt?

  • A. Kính
  • B. Gỗ
  • C. Nhựa
  • D. Amiang (Asbestos)

Câu 9: Đồng thau là hợp kim của kim loại nào?

  • A. Cu-Zn
  • B. Cu-Ag
  • C. Cu-Al
  • D. Cu-Mg

Câu 10: Sản phẩm nào dưới đây được làm bằng vật liệu nhựa nhiệt dẻo?

  • A. Description: Icon
<p>Description automatically generated
  • B. Description: QUY TRÌNH TÁI CHẾ CAO SU TỪ LỐP XE PHẾ THẢI
  • C. Description: Chứng nhận hợp quy Hệ thống ống nhựa nhiệt rắn theo QCVN 16:2019/BXD
  • D. Description: Bộ 3 chai nhựa đựng sốt 450ml - P673593 | Sàn thương mại điện tử của khách  hàng Viettelpost

Câu 11: Sản phẩm nào dưới đây được làm bằng vật liệu cao su?

  • A. Săm xe đạp
  • B. Cốc nhựa uống nước
  • C. Vỏ công tắc điện
  • D. Can đựng rượu

Câu 12: Điển hình cho một vật liệu phi kim loại là:

  • A. Nhôm
  • B. Đồng
  • C. Đá cẩm thạch
  • D. Thép không gỉ

Câu 13: Vật liệu nào sau đây có khả năng chống ăn mòn kém

  • A. Nickel và hợp kim nickel
  • B. Thép hợp kim
  • C. Nhôm và hợp kim nhôm
  • D. Gang

Câu 14: Phi kim loại nào dưới đây ở thể lỏng ở nhiệt độ phòng?

  • A. Nitơ
  • B. Cao su
  • C. Thủy ngân
  • D. Brom

Câu 15: Vật liệu phi kim loại là gì?

  • A. Một loại vật liệu không chứa nguyên tố kim loại
  • B. Một loại gỗ
  • C. Một loại nhựa
  • D. Một loại vật liệu kháng nhiệt

Câu 16: Độ giãn dài khi kéo của cao su đạt mức bao nhiêu %?

  • A. 600% - 700%
  • B. 500% - 600%
  • C. 700% - 800%
  • D. 800% - 900%

Câu 17: Người ta thường dựa vào đặc điểm nào để nhận biết gang

  • A. Dựa vào độ dẻo của vật liệu
  • B. Dựa vào tính đàn hồi của vật liệu
  • C. Dựa vào màu xám ở mặt gãy
  • D. Dựa vào màu đen ở mặt gãy

Câu 18: Trong các trường hợp cần nâng cao tuổi thọ của thiết bị, giảm nhẹ khối lượng và kính thước máy người ta sử dụng loại vật liệu cơ khí nào?

  • A. Thép hợp kim
  • B. Sắt và hợp kim sắt
  • C. Đồng và hợp kim đồng
  • D. Nhôm và hợp kim nhôm

Câu 19: Vật liệu phi kim loại được chia thành những loại nào?

  • A. Gồm 2 loại: nhựa nhiệt; cao su
  • B. Gồm 3 loại: nhựa nhiệt dẻo; nhựa nhiệt cứng; cao su
  • C. Gồm 2 loại: nhựa nhiệt dẻo; nhựa nhiệt rắn
  • D. Gồm 3 loại: nhựa nhiệt dẻo; nhựa nhiệt rắn; cao su

Câu 20: Kim loại có tính cứng, màu sắc………….., có thể dát mỏng và gia công thành nhiều hình thù khác nhau.

  • A. Rực rỡ
  • B. Ánh kim
  • C. Nâu đỏ
  • D. Vàng đồng

Câu 21: Loại nhựa nào sau đây có tính chất đục mờ?

  • A. PVC, PS, PP
  • B. PVC, PP, PA
  • C. HDPE, LDPE, PP
  • D. PMMA, HDPE, PC

Câu 22: Mỗi kim loại và hợp kim có các tính chất cơ học cao hơn hay thấp hơn dựa vào:

  • A. Đặc điểm của mỗi kim loại và hợp kim
  • B. Thành phần của mỗi kim loại và hợp kim
  • C. Dựa vào quy ước của mỗi kim loại và hợp kim
  • D. Tên gọi của mỗi kim loại và hợp kim

Câu 23: Những bộ phận nào của chiếc xe máy được làm bằng phi kim loại?

  • A. Lốp xe, gương chiếu hậu, khung xe
  • B. Khung xe, lốp xe, yếm xe
  • C. Lốp xe, yên xe, gương chiếu hậu
  • D. Phanh xe, lọc gió, bô xe

Câu 24: Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí ?

  • A. Tính dẫn nhiệt
  • B. Tính cứng
  • C. Tính dẫn điện
  • D. Tính chịu acid

Câu 25: Trong ngành cơ khí, nhựa nhiệt rắn được dùng để làm gì?

  • A. Chế tạo bu lông, ốc vít nhựa trong một số máy móc
  • B. Chế tạo vỏ tàu thuyền, ô tô
  • C. Sản xuất dụng cụ cắt, khuôn dập
  • D. Dùng làm săm lốp, ống dẫn

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.