ÔN TẬP CHƯƠNG 7
Câu 1: Bánh xe là một thành phần chính trong hệ thống nào dưới đây?
- A. Hệ thống phanh
-
B. Hệ thống treo
- C. Hệ thống động cơ
- D. Hệ thống lái
Câu 2: Hệ thống truyền lực có chức năng
- A. Tạo ra nguồn mô men chủ động giúp ô tô chuyển động
- B. Điều khiển hướng chuyển động của ô tô
- C. Nâng đỡ toàn bộ trọng lượng của xe
-
D. Truyền và biến đổi mô men chủ động đến các bánh xe chủ động để bánh xe quay và ô tô chuyển động
Câu 3: Phương tiện đi lại và vận chuyển hàng hóa ngày xưa là:
-
A. Xe ngựa
- B. Xe tải
- C. Xe khách
- D. Ô tô
Câu 4: Động cơ có chức năng:
- A. Điều khiển hướng chuyển động của ô tô
- B. Truyền và biến đổi mô men chủ động đến các bánh xe chủ động để bánh xe quay và ô tô chuyển động
-
C. Tạo ra nguồn mô men chủ động giúp ô tô chuyển động
- D. Nâng đỡ toàn bộ trọng lượng của xe
Câu 5: Có thể dừng, đỗ xe ô tô ở đâu?
-
A. Nơi quy định hoặc nơi có lề đường rộng
- B. Trước của nhà dân
- C. Trong công viên
- D. Nơi có biển báo cấm dừng, đỗ
Câu 6: Vai trò của ô tô trong đời sống là?
1. Chở nhiều người và hàng hóa đi trên nhiều địa hình khác nhau
2. Phục vụ các công việc đặc thù như cứu hóa, cứu thương, truyền hình, ...
3. Vận chuyển hàng hóa từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng
4. Vận chuyển nguyên vật liệu từ nơi khai thác đến nơi sản xuất
- A. 1, 2, 3
-
B. 1, 2
- C. 3, 4
- D. 2, 3, 4
Câu 7: Bộ phận có nhiệm vụ truyền hoặc ngắt dòng truyền mômen trong những trường hợp cần thiết?
-
A. Li hợp
- B. Hộp số
- C. Truyền lực các đăng
- D. Truyền lực chính, vi sai và bán trục
Câu 8: Hệ thống treo trước của một xe ô tô thông thường thường bao gồm các thành phần nào sau đây?
- A. Lò xo, bánh răng, cần gác
- B. Lò xo, trục vít, cần gác
-
C. Lò xo, giảm xóc, thanh cân bằng
- D. Lò xo, bánh răng, trục khuỷu
Câu 9: Bộ phận đàn hồi cấu tạo gồm?
-
A. lò xo, thanh xoắn, nhíp và khí nén.
- B. Cao su
- C. nhíp và khí nén.
- D. lò xo, thanh xoắn
Câu 10: Bánh xe chủ yếu có vai trò gì trong hệ thống treo?
- A. Cung cấp lực cản
- B. Truyền động chuyển động
-
C. Hấp thụ va đập
- D. Hỗ trợ tải trọng
Câu 11: Theo cách truyền và biến đổi mômen, hệ thống truyền lực gồm
-
A. Cơ khí, thủy lực, điện, liên hợp
- B. Cơ khí, thủy lực, điện, liên hợp, động cơ - cầu chủ động
- C. Động cơ đặt trước - cầu chủ động đặt sau, động cơ đặt trước - cầu chủ động đặt trước, động cơ đặt sau - cầu chủ động đặt sau
- D. Động cơ đặt trước - cầu chủ động đặt sau, động cơ đặt trước - cầu chủ động đặt trước, động cơ đặt sau - cầu chủ động đặt sau, nhiều cầu chủ động
Câu 12: Hệ thống lái có chức năng:
- A. Nâng đỡ toàn bộ trọng lượng của xe
- B. Tạo ra nguồn mô men chủ động giúp ô tô chuyển động
-
C. Điều khiển hướng chuyển động của ô tô
- D. Truyền và biến đổi mô men chủ động đến các bánh xe chủ động để bánh xe quay và ô tô chuyển động
Câu 13: Lớp cấu trúc chịu lực chính của lốp là
- A. Lớp thành bên
-
B. Lớp gia cố
- C. Lớp hoa lốp
- D. Lớp lót bảo vệ
Câu 14: Yếu tố chủ quan tiềm ẩn nguy cơ gây mất an toàn khi tham gia giao thông
- A. Đường vòng quanh co, không bằng phẳng
-
B. Không kiểm tra, bảo dưỡng xe đúng khuyến cáo
- C. Mật độ phương tiện giao thông
- D. Thời tiết xấu hạn chế tầm nhìn
Câu 15: Động cơ đốt trong trên ô tô được bố trí ở?
-
A. Có thể bố trí ở đầu xe, đuôi xe hoặc giữa xe
- B. Đuôi xe
- C. Giữa xe
- D. Đầu xe
Câu 16: Bộ phận nào có nhiệm vụ phân phối mômen cho hai bán trục của hai bánh xe chủ động, cho phép bánh xe quay với tốc độ khác nhau?
- A. Truyền lực các đăng
- B. Truyền lực chính
-
C. Bộ vi sai
- D. Bán trục
Câu 17: Yếu tố khách quan tiềm ẩn nguy cơ gây mất an toàn khi tham gia giao thông
-
A. Thời tiết xấu hạn chế tầm nhìn
- B. Không kiểm tra xe đúng khuyến cáo
- C. Vận hành, sử dụng xe không đúng cách
- D. Không bảo dưỡng xe định kì
Câu 18: Hệ thống phanh bao gồm:
- A. Bộ dẫn động điều khiển phanh, bàn đạp phanh
- B. Bàn đạp phanh, ống dẫn dầu
-
C. Cơ cấu phanh, bộ dẫn động điều khiển phanh
- D. Cơ cấu phanh, ống dẫn dầu, xi lanh công tác
Câu 19: Các cụm chính của hệ thống truyền lực bao gồm:
- A. Hộp số, trục các đăng, bộ vi sai, hệ thống treo, động cơ
- B. Li hợp, hộp số, động cơ, bàn trục, vi sai
- C. Hộp số, truyền lực chính, truyền lực phụ, bộ vi sai
-
D. Li hợp, hộp số, trục các đăng, truyền lực chính, bộ vi sai
Câu 20: Hệ thống treo giúp làm gì cho xe?
- A. Tăng tuổi thọ của bánh xe
- B. Tăng công suất động cơ
-
C. Tăng tính ổn định và thoải mái khi di chuyển
- D. Tăng hiệu suất hệ thống phanh
Câu 21: Bánh xe và hệ thống treo có chức năng:
- A. Tạo ra nguồn mô men chủ động giúp ô tô chuyển động
-
B. Nâng đỡ toàn bộ trọng lượng của xe
- C. Truyền và biến đổi mô men chủ động đến các bánh xe chủ động để bánh xe quay và ô tô chuyển động
- D. Điều khiển hướng chuyển động của ô tô
Câu 22: Hệ thống điện, điện tử:
- A. Truyền và biến đổi mô men chủ động đến các bánh xe chủ động để bánh xe quay và ô tô chuyển động
-
B. Giúp ô tô hoạt động an toàn, hiệu quả và tiện nghi
- C. Nâng đỡ toàn bộ trọng lượng của xe
- D. Tạo ra nguồn mô men chủ động giúp ô tô chuyển động
Câu 23: Ngành công nghiệp ô tô ra đời vào thời gian nào?
-
A. Cuối thế kỉ XIX
- B. Đầu thế kỉ XX
- C. Đầu thế kỉ XIX
- D. Cuối thế kỉ XX
Câu 24: Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau là?
1. Ô tô là phương tiện giao thông đường bộ, có từ 4 bánh xe trở lên, dùng để chuyên chở người, hàng hóa hoặc thực hiện nhiệm vụ riêng.
2. Ô tô có thể làm việc trong nhiều điều kiện vận chuyển khác nhau như đồng bằng, miền núi, hải cảng, nhà ga, sân bay, ...
3. Phần điện - điện tử có nhiệm vụ chuyển hóa năng lượng nhiệt năng, điện năng, ... thành cơ năng giúp ô tô chuyển động và dẫn động các hệ thống khác.
4. Phần thân vỏ có nhiệm vụ tạo khoang kín để thực hiện bảo vệ hành khách, hàng hóa khỏi ảnh hưởng từ môi trường bên ngoài.
- A. 1
- B. 2
-
C. 3
- D. 4
Câu 25: Phát biểu nào là sai đối với hộp số ô tô:
-
A. Bánh răng đồng hồ tốc độ liên kết với bánh răng của trục sơ cấp.
- B. Bánh răng truyền mômen xoắn và cung cấp các tốc độ ra ngoài khác nhau.
- C. Vòng đồng tốc đưa các bánh răng vào khớp hoặc ra khớp êm, nhẹ.
- D. Trục thứ cấp dùng truyền công suất từ hộp số đến trục các đăng.