NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Sơ đồ hệ thống cơ khí động lực là
- A. Nguồn động lực → Máy công tác → Hệ thống truyền động
-
B. Nguồn động lực → Hệ thống truyền động → Máy công tác
- C. Hệ thống truyền động → Nguồn động lực → Máy công tác
- D. Máy công tác → Hệ thống truyền động → Nguồn động lực
Câu 2: Vai trò của hệ thống truyền động trong hệ thống cơ khí động lực là?
- A. Cung cấp năng lượng cho hệ thống hoạt động
-
B. Truyền và biến đổi năng lượng
- C. Đảm bảo cho hệ thống làm việc được ở các môi trường, điều kiện khác nhau
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Vai trò của hệ thống cơ khí động lực trong sản xuất và đời sống là?
- A. Giúp các hoạt động sản xuất và đời sống đạt năng suất, chất lượng, hiệu quả hơn
- B. Tăng giá trị sản phẩm công nghiệp
- C. Gia tăng tiềm lực an ninh quốc phòng
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Vai trò của nguồn động lực trong hệ thống cơ khí động lực là?
-
A. Cung cấp năng lượng cho hệ thống hoạt động
- B. Truyền và biến đổi năng lượng
- C. Đảm bảo cho hệ thống làm việc được ở các môi trường, điều kiện khác nhau
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Máy móc thuộc lĩnh vực cơ khí động lực là?
- A. Một số phương tiện giao thông (ô tô, xe máy, tàu hỏa, tàu thủy, ...)
- B. Một số máy móc xây dựng (máy đào, máy ủi, máy đầm, ...)
- C. Một số máy tĩnh tại (máy phát điện, máy bơm, ...)
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Loại máy cơ khí động lực trong đó máy công tác là cánh quạt để hoạt động trên mặt nước là?
- A. Ô tô
- B. Xe chuyên dụng
-
C. Tàu thủy
- D. Máy bay
Câu 7: Loại máy cơ khí động lực trong đó máy công tác là cánh quạt hoặc cánh bằng kết hợp với cánh quạt để hoạt động trên không là?
- A. Ô tô
- B. Xe chuyên dụng
- C. Tàu thủy
-
D. Máy bay
Câu 8: Vai trò của máy công tác trong hệ thống cơ khí động lực là?
- A. Cung cấp năng lượng cho hệ thống hoạt động
- B. Truyền và biến đổi năng lượng
-
C. Đảm bảo cho hệ thống làm việc được ở các môi trường, điều kiện khác nhau
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Hệ thống truyền động cơ khí phổ biến là
- A. Truyền động đai, xích
- B. Truyền động bánh răng
- C. Truyền động các đăng (cardan)
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Loại máy cơ khí động lực trong đó máy công tác là các bánh xe đàn hồi để hoạt động trên đường bộ là?
-
A. Ô tô
- B. Xe chuyên dụng
- C. Tàu thủy
- D. Máy bay
Câu 11: Nguồn động lực là?
- A. Động cơ hơi nước
- B. Động cơ đốt trong
- C. Động cơ phản lực
-
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 12: Loại xe chuyên dụng là?
- A. Xe nông nghiệp
- B. Xe lâm nghiệp
- C. Xe công trình
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Hệ thống truyền lực phổ biến hiện nay là?
- A. Hệ thống truyền lực cơ khí
- B. Hệ thống truyền động thủy lực thể tích
- C. Hệ thống truyền động thủy động
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14: Loại máy cơ khí động lực trong có bánh xe hoặc bánh xích hoạt động trên mặt đất để thực hiện một nhiệm vụ chuyên biệt nào đó là?
- A. Ô tô
-
B. Xe chuyên dụng
- C. Tàu thủy
- D. Máy bay
Câu 15: Máy phát điện là máy tĩnh tại sử dụng động cơ đốt trong, hãy cho biết máy phát điện thường được sử dụng ở đâu?
- A. Trạm điện dự phòng tại doanh nghiệp
- B. Trạm điện dự phòng tại trường học
- C. Trạm điện dự phòng tại trung tâm thương mại
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16: Công việc làm chặt đất là công việc chủ yếu của máy móc cơ khí động lực nào?
- A. Máy đào
-
B. Máy đầm
- C. Máy ủi
- D. Máy bơm
Câu 17: Máy công tác nào chỉ là một bộ phận công tác?
-
A. Chân vịt tàu thủy
- B. Máy xay xát
- C. Máy bơm nước
- D. Máy phát điện
Câu 18: Máy công tác phức tạp (như một máy hoàn chỉnh) là
- A. Bánh xe ô tô
- B. Bánh xe máy
-
C. Máy bơm nước
- D. Chân vịt tàu thủy
Câu 19: Hiện nay, nguồn động lực được sử dụng phổ biến là?
- A. Động cơ hơi nước
-
B. Động cơ đốt trong
- C. Động cơ phản lực
- D. Động cơ thủy lực
Câu 20: Nguồn động lực của động cơ xe máy là?
- A. Động cơ hơi nước
-
B. Động cơ đốt trong
- C. Động cơ phản lực
- D. Động cơ thủy lực