NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phản ứng thu nhiệt là gì?
- A. Là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt
-
B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt
- C. Là phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt
- D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
Câu 2: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng một muối clorua kim loại ?
- A. Ag
- B. Fe
- C. Cu
-
D. Al
Câu 3: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
-
A. Nhận 13 electron
- B. Nhường 13 electron
- C. Nhường 12 electron
- D. Nhận 12 electron.
Câu 4: Chỉ dùng duy nhất một loại thuốc thử là AgNO3 có thể nhận ra tối đa bao nhiêu chất trong các dung dịch sau: NaF, NaCl, NaBr, NaI?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
-
D. 4.
Câu 5: Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của một phản ứng ở một điều kiện xác định được gọi là gì?
- A. Nhiệt lượng tỏa ra
- B. Nhiệt lượng thu vào
-
C. Biến thiên enthalpy
- D. Biến thiên năng lượng.
Câu 6: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 200 ml dung dịch NaF 0,1M và NaCl 0,2M. Khối lượng kết tủa tạo thành là:
-
A. 5,74 gam
- B. 6,69 gam
- C. 8,28 gam
- D. 13,38 gam.
Câu 7: Hiện tượng thực tiễn nào sau đây không phải phản ứng oxi hóa - khử?
- A. Đốt cháy than trong không khí;
- B. Sắt bị han gỉ;
- C. Sản xuất acid sunfuric;
-
D. Mưa.
Câu 8: Cho 20 gam dung dịch HCl tác dụng với AgNO3 vừa đủ thì thu được 28,7 gam kết tủa trắng. Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl là :
- A. 35,5%
- B. 53,5%
- C. 55,3%
-
D. 36,5%.
Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải của muối ăn?
- A. Sản xuất nước muối sinh lí
- B. Cân bằng điện giải, trao đổi chất
-
C. Làm chất phụ gia chống nhòe cho giấy
- D. Bảo quản và chế biến thực phẩm.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai?
- A. ⧍rH > 0 thì phản ứng thu nhiệt
- B. ⧍rH < 0 thì phản ứng tỏa nhiệt
-
C. Giá trị tuyệt đối của biến thiên enthalpy càng lớn thì nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng ít
- D. Các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ phòng thường là phản ứng tỏa nhiệt, các phản ứng thu nhiệt thường xảy ra khi đun nóng.
Câu 11: Muối ăn được sản xuất bằng phương pháp nào?
-
A. Phương pháp kết tinh
- B. Phương pháp chiết
- C. Phương pháp dùng nam châm
- D. Phương pháp lọc
Câu 12: Muối nào sau đây không tan trong nước?
- A. Sodium fluoride
- B. Potassium chloride
- C. Silver fluoride
-
D. Silver iodide.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai ?
- A. Độ âm điện của bromine lớn hơn của iodine
-
B. Tính acid của HF mạnh hơn của HCl
- C. Tính khử của HBr mạnh hơn của HCl
- D. Bán kính nguyên tử của chlorine lớn hơn của fluorine.
Câu 14: Phản ứng giữa các chất nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
- A. Mg + HCl
-
B. MnO2 + HCl
- C. Fe3O4 + HCl
- D. CaCO3 + HCl.
Câu 15: Dung dịch acid nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?
- A. H2SO4 loãng
- B. HCl loãng
-
C. HF loãng
- D. H2SO4 đặc nóng.
Câu 16: Đơn vị của nhiệt tạo thành chuẩn là?
- A. kJ
-
B. kJ/mol
- C. mol/kJ
- D. J.
Câu 17: Liên kết trong phân tử hydrogen halide (HX) là?
- A. Liên kết ion
- B. Liên kết cho - nhận
-
C. Liên kết cộng hóa trị phân cực
- D. Liên kết cộng hóa trị không cực;
Câu 18: Sản phầm tạo thành khi đun nóng Cl2 trong dung dịch kiềm có chứa muối nào?
- A. KClO
-
B. KClO2
- C. KClO3
- D. KClO4.
Câu 19: Cho các phản ứng sau (ở điều kiện thích hợp):
a) SO2 + C → CO2 + S
b) 2SO2 + O2 → 2SO3
c) SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
d) SO2 + H2S → S + H2O
e) SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr
Số phản ứng mà SO2 đóng vai trò chất oxi hóa là?
-
A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 20: Tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết khi các chất ở trạng thái nào?
- A. Chất lỏng
- B. Chất rắn
-
C. Chất khí
- D. Cả 3 trạng thái trên.
Câu 21: Nguyên tắc chung để điều chế chlorine trong phòng thí nghiệm:
- A. Điện phân nóng chảy các muối halide
- B. Dùng fluorine đẩy clo ra khỏi dung dịch muối
- C. Nhiệt phân các muối giàu chlorine
-
D. Cho các chất oxi hoá mạnh (MnO2 hoặc KMnO4) tác dụng với HCl đặc.
Câu 22: Chlorine không phản ứng với chất nào sau đây?
- A. Ca(OH)2
- B. NaBr
-
C. NaCl
- D. NaOH.
Câu 23: Hệ số cân bằng (là các số nguyên, tối giản) của Cu2S và HNO3 trong phản ứng: Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O là
-
A. 3 và 22
- B. 3 và 18
- C. 3 và 10
- D. 3 và 12.
Câu 24: Trong 4 hỗn hợp sau đây, hỗn hợp nào là nước Javel?
- A. HCl + HClO + H2O
-
B. NaCl + NaClO + H2O
- C. HCl + NaClO + H2O
- D. NaCl + HClO + H2O.
Câu 25: Trong các tính chất sau, những tính chất nào chung cho các đơn chất halogen?
- A. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
-
B. Phân tử gồm hai nguyên tử
- C. Ở nhiệt độ thường, đều ở trạng thái khí
- D. Tác dụng mạnh với nước.
Câu 26: Chất chỉ có tính oxi hoá là:
- A. Cl2
-
B. F2
- C. Br2
- D. Cả 3 chất A, B, C.
Câu 27: Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O, phân tử Cl2 là?
- A. Chất oxi hóa
- B. Chất khử
-
C. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
- D. Chất bị oxi hóa.
Câu 28: Trong tự nhiên, halogen tồn tại ở dạng nào?
- A. Đơn chất
-
B. Hợp chất
- C. Không tồn tại
- D. Cả đơn chất và hợp chất.
Câu 29: Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng:
C3H6(g)+H2(g)→C3H8(g)
Biết Eb (H-H) = 436 kJ/mol, Eb (C-H) = 418 kJ/mol, Eb (C-C) = 346 kJ/mol, Eb (C=C) = 612 kJ/mol.
- A. - 126 kJ
-
B. - 134 kJ
- C. - 215 kJ
- D. - 206 kJ.
Câu 30: Tủ lạnh để bảo quản thức ăn là ứng dụng cho yếu tố ảnh hưởng tốc độ phản ứng nào?
-
A. Nhiệt độ
- B. Nồng độ
- C. Chất xúc tác
- D. Diện tích bề mặt tiếp xúc.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Tốc độ phản ứng được xác định bằng sự thay đổi lượng chất ban đầu hoặc chất sản phẩm trong một đơn vị thời gian: giây (s), phút (min), giờ (h), ngày (day),…
-
B. Khi phản ứng hóa học xảy ra, lượng chất đầu tăng dần theo thời gian, trong khi lượng chất sản phẩm giảm dần theo thời gian
- C. Lượng chất có thể được biểu diễn bằng số mol, nồng độ mol khối lượng, hoặc thể tích
- D. Các phản ứng khác nhau xảy ra với tốc độ khác nhau có phản ứng xảy ra nhanh có phản ứng xảy ra chậm.
Câu 32: Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2
Lúc đầu nồng độ Br2 là 0,045 mol/L, sau 90 giây phản ứng nồng độ Br2 là 0,036 mol/L. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 90 giây tính theo Br2 là?
- A. 10-2
- B. 10-3
-
C. 10-4
- D. 10-5.
Câu 33: Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff γ có ý nghĩa gì?
- A. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng nhỏ
- B. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng càng nhỏ
-
C. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng mạnh
- D. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng càng mạnh.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây sai về số oxi hóa?
- A. Số oxi hóa là điện tích quy ước của nguyên tử trong phân tử khi coi tất cả các electron liên kết đều chuyển hoàn toàn về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn
-
B. Số oxi hóa được biết ở dạng số đại số, số viết trước, dấu viết sau
- C. Số oxi hóa thường được dùng để lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa khử
- D. Trong phân tử các hợp chất, thông thường số oxi hóa của hydrogen là +1.
Câu 35:Cho phản ứng: 2SO2 + O2 ⇄ 2SO3
Tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi giảm nồng độ của khí SO2 đi 3 lần?
- A. Tăng 3 lần
- B. Giảm 3 lần
- C. Tăng 9 lần
-
D. Giảm 9 lần.
Câu 36: Cho phản ứng Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2
Có thể tính tốc độ phản ứng theo
- A. Lượng Br2 mất đi trong một đơn vị thời gian
- B. Lượng HBr sinh ra trong một đơn vị thời gian
- C. Lượng HCOOH mất đi trong một đơn vị thời gian
-
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 37: Quy tắc xác định số oxi hóa nào sau đây sai?
- A. Trong đơn chất số oxi hóa của nguyên tử bằng 0
-
B. Trong phân tử các hợp chất, thông thường số oxi hóa của hydrogen là -1, của oxygen là +2, các kim loại điển hình có số oxi hóa dương và bằng số electron hóa trị
- C. Trong hợp chất, tổng số oxi hóa của các nguyên tử trong phân tử bằng 0
- D. Trong ion đơn nguyên tử số oxi hóa của nguyên tử bằng điện tích ion, trong ion đa nguyên tử tổng số oxi hóa của các nguyên tử bằng điện tích ion..
Câu 38: Đại lượng nào đặc trưng cho sự nhanh chậm của phản ứng trong một khoảng thời gian?
- A. Tốc độ phản ứng trong 1 ngày
- B. Tốc độ phản ứng trong 1 giờ
- C. Tốc độ phản ứng trong 1 phút
-
D. Tốc độ phản ứng trung bình.
Câu 39: Cho các yếu tố sau:
(a) Nồng độ
(b) Nhiệt độ
(c) Chất xúc tác
(d) Áp suất
(e) Khối lượng chất rắn
(f) Diện tích bề mặt chất rắn
Có mấy yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
- A. 3
-
B. 4
- C. 5
- D. 6.
Câu 40: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử
- A. NaOH + HCl → NaCl + H2O;
- B. FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O;
- C. NH3 + HCl → NH4Cl;
-
D. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O.