Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?
Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố:
- A. được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân.
- B. có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
- C. có cùng số electron ở lớp vỏ ngoài cùng được xếp thành một cột.
-
D. được chia thành 8 nhóm, mỗi nhóm gồm 8 - 18 nguyên tố.
Câu 2: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, chu kì là dãy các nguyên tố mà
- A. nguyên tử của chúng có cùng số electron lớp vỏ ngoài cùng.
- B. cấu hình electron giống hệt nhau.
-
C. nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron.
- D. cấu hình electron lớp vỏ giống hệt nhau.
Câu 3: Số chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn là
- A. 8.
- B. 18.
-
C. 7.
- D. 16.
Câu 4: Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là
- A. 3 và 3.
- B. 4 và 3.
-
C. 3 và 4.
- D. 4 và 4.
Câu 5: Chu kì 2 của bảng hệ thống tuần hoàn
- A. bắt đầu từ nguyên tố có Z = 3 và kết thúc ở nguyên tố có Z = 11.
- B. bắt đầu từ nguyên tố có Z = 11 và kết thúc ở nguyên tố có Z = 18.
- C. bắt đầu từ nguyên tố có Z = 3 và kết thúc ở nguyên tố có Z = 18.
-
D. bắt đầu từ nguyên tố có Z = 3 và kết thúc ở nguyên tố có Z = 10.
Câu 6: Ở tất cả các chu kì (trừ chu kì 1), nguyên tố đầu chu kì luôn là
- A. kim loại kiềm thổ.
-
B. kim loại kiềm.
- C. halogen.
- D. khi hiếm.
Câu 7: Chu kì 3 của bảng hệ thống tuần hoàn:
- A. bắt đầu từ nguyên tố có Z = 11 và kết thúc ở nguyên tố có Z = 18.
- B. bắt đầu từ nguyên tố có Z = 19 và kết thúc ở nguyên tố có Z = 36.
-
C. bắt đầu từ nguyên tố có Z = 3 và kết thúc ở nguyên tố có Z = 10.
- D. bắt đầu từ nguyên tố có Z = 11 và kết thúc ở nguyên tố có Z = 19.
Câu 8: Chu kì 3 của bảng hệ thống tuần hoàn có
- A. 2 nguyên tố.
-
B. 8 nguyên tố.
- C. 10 nguyên tố.
- D. 18 nguyên tố.
Câu 9: Chu kì 4 của bảng hệ thống tuần hoàn có
- A. 2 nguyên tố.
-
B. 18 nguyên tố.
- C. 36 nguyên tố.
- D. 20 nguyên tố.
Câu 10: Số nguyên tố trong chu kì 3 và chu kì 5 lần lượt là
-
A. 8 và 18.
- B. 18 và 8.
- C. 8 và 8.
- D. 18 và 18.
Câu 11: Nguyên tố có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1 thuộc chu kì
- A. 15.
-
B. 4.
- C. 19.
- D. 1.
Câu 12: Nguyên tố có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d74s2 thuộc chu kì
- A. 2.
-
B. 4.
- C. 9.
- D. 27.
Câu 13: Nguyên tố có cấu hình electron [Ar]3d104s2 thuộc chu kì
- A. 2.
- B. 12.
- C. 10.
-
D. 4.
Câu 14: Cation X2+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. X thuộc chu kì
- A. 3.
- B. 8.
- C. 2.
-
D. 4.
Câu 15: Anion Y- có cấu hình electron giống neon (Z = 10). Y thuộc chu kì
- A. 1.
-
B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Câu 16: Cation Z3+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d5. Z thuộc chu kì
- A. 3.
-
B. 4.
- C. 5.
- D. 13.
Câu 17: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm A?
-
A. [Ne]3s23p3.
- B. [Ar]3d14s2.
- C. [Ar]3d74s2.
- D. [Ar]3d54s2.
Câu 18: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm B?
-
A. [Ar]3d34s2.
- B. [Ar]3d104s24p3.
- C. [Ar] 3d104s24p5.
- D. [Ne]3s23p5.
Câu 19: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm B?
- A. [Ar]3d104s24p6.
- B. [Ar]4s2.
- C. [Ne]3s23p6.
-
D. [Ar]3d84s2.
Câu 20: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p3. X thuộc nhóm
- A. IIIA.
- B. IIIB.
-
C. VA.
- D. VB.
Câu 21: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p2. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là
- A. số thứ tự 6, chu kì 3, nhóm VIA.
-
B. số thứ tự 6, chu kì 2, nhóm IVA.
- C. số thứ tự 8, chu kì 2, nhóm IIA.
- D. số thứ tự 6, chu kì 3, nhóm IVA.
Câu 22: Nguyên tử X có cấu hình electron [Ne]3s23p1. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là
- A. số thứ tự 3, chu kì 3, nhóm IIIA.
- B. số thứ tự 11, chu kì 3, nhóm IIIA.
- C. số thứ tự 13, chu kì 2, nhóm IA.
-
D. số thứ tự 13, chu kì 3, nhóm IIIA.
Câu 23: Nguyên tử X có cấu hình electron [Ne]3s23p5. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là
- A. số thứ tự 17, chu kì 3, nhóm VA.
- B. số thứ tự 15, chu kì 3, nhóm VIIA.
-
C. số thứ tự 17, chu kì 3, nhóm VIIA.
- D. số thứ tự 15, chu kì 4, nhóm VA.
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu hỏi 24, 25
Cấu hình electron của ion Y2+ là [Ar]3d6
Câu 24: Cấu hình electron của nguyên tử Y là
- A. [Ar]3d8.
-
B. [Ar]3d64s2.
- C. [Ar]3d74s1.
- D. [Ar]3d64s14p1.
Câu 25: Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn
-
A. số thứ tự 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.
- B. số thứ tự 24, chu kì 4, nhóm VIB.
- C. số thứ tự 28, chu kì 4, nhóm VIIIB.
- D. số thứ tự 26, chu kì 4, nhóm IIA.