ÔN TẬP CHƯƠNG 4+5+6: PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ + NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC + TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Câu 1: Cho quá trình: Fe2+ → Fe3++ 1e. Đây là quá trình
-
A. Oxi hóa.
- B. Tự oxi hóa – khử.
- C. Khử.
- D. Nhận proton.
Câu 2: Cho phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất môi trường là
- A. 46 – 18y.
-
B. 45 – 18 y.
- C. 18x – 6y.
- D. 15x – 6y.
Câu 3: Cho phản ứng hoá học sau
Zn (s) + H2SO4 (aq) → ZnSO4 (aq) + H2 (g)
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
- A. Nhiệt độ của dung dịch sulfuric acid.
-
B. Thể tích dung dịch sulfuric acid.
- C. Diện tích bề mặt zinc.
- D. Nồng độ dung dịch sulfuric acid.
Câu 4: Phản ứng giữa khí nitrogen và oxygen chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao (3000 °C) hoặc nhờ tia lửa điện:
N2(g) + O2(g) → 2NO(g)
Bằng kiến thức về năng lượng liên kết trong phân tử các chất, hãy giải thích vì sao phản ứng trên khó xảy ra
- A. Do năng lượng liên kết trong các phân tử các chất phản ứng rất âm và sản phẩm rất dương nên phản ứng khó xảy ra.
-
B. Do năng lượng liên kết trong các phân tử các chất phản ứng rất lớn (so với sản phẩm nên phản ứng khó xảy ra.
- C. do năng lượng liên kết trong các phân tử các chất phản ứng bằng với sản phẩm nên phản ứng khó xảy ra.
- D. Do năng lượng liên kết trong các phân tử các chất phản ứng rất nhỏ so với sản phẩm nên phản ứng khó xảy ra.
Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử
-
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O;
-
B. FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O;
-
C. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O.
-
D. NH3 + HCl → NH4Cl;
Câu 6: Cho bột Fe vào dung dịch HCl loãng. Sau đó đun nóng hỗn hợp này. Phát biểu nào sau đây không đúng?
- A. Nồng độ HCl giảm nhanh hơn.
- B. Bột Fe tan nhanh hơn.
- C. Khi H2 thoát ra nhanh hơn.
-
D. Lượng muối thu được nhiều hơn.
Câu 7: Hãy cho biết trong các phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ nhanh?
(a) Đốt cháy nhiên liệu
(b) Sắt bị gỉ.
(c) Trung hòa acid – base.
- A. (c)
-
B. (a)
- C. (b), (c)
- D. (a), (b)
Câu 8: Trong quá trình tổng hợp nitric acid, có giai đoạn đốt cháy NH3 bằng O2 có xúc tác. Phản ứng xảy ra trong pha khí như sau:
4NH3 +5O2 → 4NO + 6H2O
Trong một thí nghiệm, cho vào bình phản ứng (binh kín) 560 mL khí NH3 và 672 mL khí O2 (có xúc tác, các thể tích khí đo ở đktc). Sau khi thực hiện phản ứng 2,5 giờ, thấy có 0,432 g nước tạo thành.
Tốc độ trung bình của phản ứng theo đơn vị mol/h là
- A. 2,6.10 -3 (mol/h).
- B. 2,6.103 (mol/h).
-
C. 1,6.10 -3 (mol/h).
- D. 1,6.103 (mol/h).
Câu 9: Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hóa hết 0,6 mol FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng dư là
- A. 14,7 gam.
-
B. 29,4 gam.
- C. 58,8 gam.
- D. 9,8 gam.
Câu 10: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất khử là chất
- A. Nhận proton.
- B. Nhường proton.
- C. Nhận electron.
-
D. Nhường electron.
Câu 11: Cho phương trình phản ứng sau:
2H2(g) + O2(g) —› 2H2O(l) ∆H=-572 kJ
Khi cho 2g khí H2 tác dụng hoàn toàn với 32g khí O2 thì phản ứng
-
A. Tỏa ra nhiệt lượng 286 kJ.
- B. Thu vào nhiệt lượng 572 kJ.
- C. Thu vào nhiệt lượng 286 kJ.
- D. Tỏa ra nhiệt lượng 572 kJ.
Câu 12: Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P, xảy ra các phản ứng sau:
2NaHCO3 (g) → Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(g) (a)
4P(s) + 5O2(g) → 2P2O5(s) (b)
Khi ngừng đun nóng, phản ứng (a) đừng lại còn phản ứng (b) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ
- A. Phản ứng (a) toả nhiệt, phản ứng (b) thu nhiệt.
-
B. Phản ứng (a) thu nhiệt, phản ứng (b) toả nhiệt.
- C. Cả 2 phản ứng đều thu nhiệt.
- D. Cả 2 phản ứng đều tỏa nhiệt.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 2,52 g hỗn hợp gồm Mg và Al cần vừa đủ 2,479 l hỗn hợp khí X gồm O2 và Cl2 ở điều kiện chuẩn, thu được 8,84 g chất rắn. Số mol electron trao đổi trong phản ứng là
- A. 0,54
-
B. 0,24
- C. 0,41
- D. 0,46
Câu 14: Tiến hành quá trình ozone hóa 100g oxi theo phản ứng sau:
3O2(g) (oxygen) → 2O3(g) (ozone)
Hỗn hợp thu được có chứa 24% ozone về khối lượng, tiêu tốn 71,2 kJ. Nhiệt tạo thành của ozone (kJ/mol) có giá trị là
-
A. 142,4.
- B. 284,8.
- C. -284,8.
- D. -142,2.
Câu 15: Fe2O3 là thành phần chính của quặng hematite đỏ, dùng để luyện gang. Số oxi hóa của iron (sắt) trong Fe2O3 là
- A. 3.
- B. -3.
- C. 3+.
-
D. +3.
Câu 16: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt?
- A. Phản ứng nung NH4Cl(s) tạo ra NH3(g) và HCl(g).
- B. Phản ứng nhiệt phân thuốc tím (KMnO4).
- C. Phản ứng nhiệt phân Fe(OH)3.
-
D. Phản ứng đốt cháy cồn (ethanol).
Câu 17: Cho 28,15 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe phản ứng hết với dung dịch HCl thu được 84,95 gam muối khan. Thể tích H2 (đktc) thu được bằng
-
A. 17,92 lít.
- B. 18,06 lít.
- C. 14,02 lít.
- D. 19,04 lít.
Câu 18: Cho 5,1 gam hai kim loại Al và Mg tác dụng với HCl dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al là
-
A. 52,94%.
- B. 32,94%.
- C. 67,06%
- D. 47,06%.
Câu 19: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?
- A. Phản ứng xảy ra khi đốt than.
-
B. Phản ứng phân hủy đá vôi (CaCO3).
- C. Phản ứng đốt cháy khí methane (CH4).
- D. Phản ứng đốt cháy khí hydrogen trong không khí.
Câu 20: Trong dung dịch phản ứng thuỷ phân ethyl acetate (CH3COOC2H5) có xúc tác acid vô cơ xảy ra như sau:
Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. HCl chuyển hóa dần thành CH3COOH nên nồng độ HCl giảm dần theo thời gian.
-
B. Nồng độ acid tăng dần theo thời gian.
- C. Thời điểm ban đầu, nồng độ acid trong bình phản ứng bằng 0.
- D. Tỉ lệ mol giữa chất đầu và chất sản phẩm luôn bằng 1.
Câu 21: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe vào dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Cũng cho m gam hỗn hợp X trên vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, thoát ra 17,92 lít khí SO2 (đktc). Giá trị của m là
- A. 54,4
- B. 48,0
- C. 46,4
-
D. 43,2
Câu 22: Phản ứng tổng hợp ammonia:
N2 (g) + 3H2 (g) → 2NH3 (g)
Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N ≡ N và H - H lần lượt là 946 và 436. Năng lượng liên kết của N – H trong ammonia là
- A. 245 kJ/mol.
- B. 361 kJ/mol.
-
C. 391 kJ/mol.
- D. 490 kJ/mol
Câu 23: Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường?
- A. Phản ứng nhiệt phân Cu(OH)2.
- B. Phản ứng giữa H2 và O2 trong hỗn hợp khí.
- C. Phản ứng đốt cháy cồn.
-
D. Phản ứng giữa Zn và dụng dịch H2SO4.
Câu 24: Khi để ở nhiệt độ 30°C, một quả táo bị hư sau 3 ngày. Khi được bảo quản ở 0°C (trong tủ lạnh), quả táo đó bị hư sau 24 ngày. Hệ số nhiệt độ của phản ứng xảy ra khi quả táo bị hư là
- A. 4.
- B. 3.
-
C. 2.
- D. 1.
Câu 25: Ở 225°C, khí NO2 và O2 có phản ứng sau
2NO + O2 → 2NO2.
Biểu thức tốc độ phản ứng có dạng:
Tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng nồng độ NO lên 2 lần
-
A. Tăng 4 lần.
- B. Tăng 2 lần.
- C. Giảm 4 lần.
- D. Giảm 2 lần.