Bài tập & Lời giải
1. Rewrite the following fractions such that they are like fractiond:
a. $\frac{3}{4}$ and $\frac{2}{5}$
b. $\frac{7}{8}$ and $\frac{5}{6}$
c. $\frac{9}{10}$ and $\frac{4}{5}$
d. $\frac{4}{3}$ and $\frac{6}{7}$
Dịch nghĩa:
1. Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a. $\frac{3}{4}$ và $\frac{2}{5}$
b. $\frac{7}{8}$ và $\frac{5}{6}$
c. $\frac{9}{10}$ và $\frac{4}{5}$
d. $\frac{4}{3}$ và $\frac{6}{7}$
Xem lời giải
2. Reduce the following fractions:
a. $\frac{30}{25}$ b. $\frac{54}{84}$ c. $\frac{48}{36}$ d. $\frac{75}{90}$
e. $\frac{252}{108}$ g. $\frac{39}{91}$ h. $\frac{180}{135}$ i. $\frac{85}{51}$
Dịch nghĩa:
2. Rút gọn các phân số sau:
a. $\frac{30}{25}$ b. $\frac{54}{8}$ c. $\frac{48}{36}$ d. $\frac{75}{90}$
e. $\frac{252}{108}$ g. $\frac{39}{91}$ h. $\frac{180}{135}$ i. $\frac{85}{51}$
Xem lời giải
3. Write the correct symbol (>, <, =) in the place of ☐:
a. $\frac{7}{8}$ ☐ $\frac{3}{8}$
b. $\frac{9}{6}$ ☐ $\frac{3}{2}$
c. $\frac{10}{13}$ ☐ $\frac{12}{13}$
d. $\frac{75}{100}$ ☐ $\frac{8}{7}$
e. $\frac{8}{7}$ ☐ $\frac{7}{8}$
g. $\frac{3}{5}$ ☐ $\frac{2}{3}$
h. $\frac{5}{3}$ ☐ $\frac{9}{6}$
i. $\frac{9}{11}$ ☐ $\frac{7}{9}$
k. $\frac{5}{6}$ ☐ $\frac{3}{4}$
Dịch nghĩa:
3. Điền đúng dấu (>, <, =) vào ☐ :
a. $\frac{7}{8}$ ☐ $\frac{3}{8}$
b. $\frac{9}{6}$ ☐ $\frac{3}{2}$
c. $\frac{10}{13}$ ☐ $\frac{12}{13}$
d. $\frac{75}{100}$ ☐ $\frac{8}{7}$
e. $\frac{8}{7}$ ☐ $\frac{7}{8}$
g. $\frac{3}{5}$ ☐ $\frac{2}{3}$
h. $\frac{5}{3}$ ☐ $\frac{9}{6}$
i. $\frac{9}{11}$ ☐ $\frac{7}{9}$
k. $\frac{5}{6}$ ☐ $\frac{3}{4}$
Xem lời giải
4. Rearange the following fractions in an icreasing order:
a. $\frac{5}{8}$ , $\frac{7}{8}$ , $\frac{4}{8}$
b. $\frac{1}{4}$ , $\frac{1}{2}$ , $\frac{1}{8}$
c. $\frac{9}{10}$ , $\frac{4}{5}$ , $\frac{2}{3}$
d. $\frac{3}{4}$ , $\frac{2}{3}$ , $\frac{5}{8}$
Dịch nghĩa:
4. Sắp xếp các phân số sau từ nhỏ đến lớn:
a. $\frac{5}{8}$ , $\frac{7}{8}$ , $\frac{4}{8}$
b. $\frac{1}{4}$ , $\frac{1}{2}$ , $\frac{1}{8}$
c. $\frac{9}{10}$ , $\frac{4}{5}$ , $\frac{2}{3}$
d. $\frac{3}{4}$ , $\frac{2}{3}$ , $\frac{5}{8}$
Xem lời giải
5. Lan jogged $\frac{3}{4}$ km
Mai jogged $\frac{7}{10}$ km
Who jogged a longer distance?
Dịch nghĩa:
5. Lan đi bộ được $\frac{3}{4}$ km
Mai đi bộ được $\frac{7}{10}$ km
Hỏi ai đã đi bộ được quãng đường dài hơn?