Bài tập & Lời giải
1. Each side of a square is a (cm)
a. Find the perimeter of the square.
b. Find the perimeter of the square with:
i. a = 5 cm
ii. a = 7 dm
Dịch nghĩa:
1. Mỗi cạnh của một hình vuông là a (cm)
a. Tìm chu vi của hình vuông đó.
b. Tìm chu vi của hình vuông đó, với:
i. a = 5 cm
ii. a = 7 dm
Xem lời giải
2. The length of the rectangle is 8 (cm). Its breadth is b (cm)
Note: b < 8
a. Find the perimeter of the rectangle.
b. Find the area of the rectangle.
c. Find the perimeter of the rectangle, if b = 5 cm.
d. Find the area of the rectangle. if b = 6 cm.
Dịch nghĩa:
2. Chiều dài của một hình chữ nhật là 8 (cm). Chiều rộng của nó là b (cm)
Chú ý: b < 8
a. Tìm chu vi của hình chữ nhật đó.
b. Tìm diện tích của hình chữ nhật đó.
c. Tìm chu vi của hình chữ nhật đó, với b = 5 cm.
d. Tìm diện tích của hình chữ nhật đó, với b = 6 cm.
Xem lời giải
3. Write the correct numbers to the table (by the pattern):
a.
m | 6 | 9 | 10 | 8 | 4 |
m - 4 | 2 |
b.
m | 2 | 4 | 6 | 8 | 10 |
m : 2 | 1 |
Dịch nghĩa:
3. Viết số đúng vào bảng (biểu mẫu):
a.
m | 6 | 9 | 10 | 8 | 4 |
m - 4 | 2 |
b.
m | 2 | 4 | 6 | 8 | 10 |
m : 2 | 1 |
Xem lời giải
1. Write:
a. in grams: 1 kg 456 g ; 7 hg 5 g , 4 dag 6 g.
b. in decagrams: 640 g ; 3 hg ; 70 g.
c. in hectograms: 7 kg ; 400 q ; 5 q.
d. in tons: 6000 kg ; 400 q ; 5 q.
e. in quintals: 5 t ; 600 kg ; 20 kg.
Dịch nghĩa:
1. Viết:
a. Theo đơn vị gam: 1 kg 456 g ; 7 hg 5 g , 4 dag 6 g.
b. Theo đơn vị đề-ca-gam: 640 g ; 3 hg ; 70 g.
c. Theo đơn vị héc-tô-gam: 7 kg ; 1800 g ; 490 dag.
d. Theo đơn vị tấn: 6000 kg ; 400 tạ ; 5 tạ.
e. Theo đơn vị tạ: 5 tấn ; 600 kg ; 20 kg.