Giải bài tập 1 trang 12 sách toán tiếng anh 4

1. Write:

a. in grams: 1 kg 456 g ; 7 hg 5 g , 4 dag 6 g.

b. in decagrams: 640 g ; 3 hg ; 70 g.

c. in hectograms: 7 kg ; 400 q ; 5 q.

d. in tons: 6000 kg ; 400 q ; 5 q.

e. in quintals: 5 t ; 600 kg ; 20 kg. 

Dịch nghĩa:

1. Viết:

a. Theo đơn vị gam: 1 kg 456 g ; 7 hg 5 g , 4 dag 6 g.

b. Theo đơn vị đề-ca-gam: 640 g ; 3 hg ; 70 g.

c. Theo đơn vị héc-tô-gam: 7 kg ; 1800 g ; 490 dag.

d. Theo đơn vị tấn: 6000 kg ; 400 tạ ; 5 tạ.

e. Theo đơn vị tạ: 5 tấn ; 600 kg ; 20 kg.

Bài Làm:

a. in grams: 1486g ; 705 g ; 46g 

b. in decagrams: 64 dag ; 30 dag ; 7 dag

c. in hectograms: 70 hg ; 18 hg ; 49 hg

d. in tons: 6 t ; 40 t ; $\frac{1}{2}$ t

e. in quintals: 50 q ; 6 q ; $\frac{1}{5}$ q

Dịch nghĩa:

a. Theo đơn vị gam: 1486g ; 705 g ; 46g 

b. Theo đơn vị đề-ca-gam: 64 dag ; 30 dag ; 7 dag

c. Theo đơn vị héc-tô-gam: 70 hg ; 18 hg ; 49 hg

d. Theo đơn vị tấn: 6 tấn; 40 tấn ; $\frac{1}{2}$ tấn

e. Theo đơn vị tạ: 50 tạ ; 6 tạ ; $\frac{1}{5}$ tạ

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Toán tiếng Anh 4 bài: Biểu thức có chứa một chữ chương 1 | Expression with one literal number

1. Each side of a square is a (cm)

a. Find the perimeter of the square.

b. Find the perimeter of the square with:

i. a = 5 cm

ii. a = 7 dm

Dịch nghĩa:

1. Mỗi cạnh của một hình vuông là a (cm)

a. Tìm chu vi của hình vuông đó.

b. Tìm chu vi của hình vuông đó, với:

i. a = 5 cm

ii. a = 7 dm

Xem lời giải

2. The length of the rectangle is 8 (cm). Its breadth is b (cm)

Note: b < 8

a. Find the perimeter of the rectangle.

b. Find the area of the rectangle.

c. Find the perimeter of the rectangle, if b = 5 cm.

d. Find the area of the rectangle. if b = 6 cm.

Dịch nghĩa:

2. Chiều dài của một hình chữ nhật là 8 (cm). Chiều rộng của nó là b (cm)

Chú ý: b < 8

a. Tìm chu vi của hình chữ nhật đó.

b. Tìm diện tích của hình chữ nhật đó.

c. Tìm chu vi của hình chữ nhật đó, với b = 5 cm.

d. Tìm diện tích của hình chữ nhật đó, với b = 6 cm.

Xem lời giải

3. Write the correct numbers to the table (by the pattern):

a.

m691084
m - 42    

b.

m246810
m : 21    

Dịch nghĩa:
3. Viết số đúng vào bảng (biểu mẫu): 

a.

m691084
m - 42    

b. 

m246810
m : 21    

Xem lời giải

Xem thêm các bài Toán tiếng Anh 4, hay khác:

Để học tốt Toán tiếng Anh 4, loạt bài giải bài tập Toán tiếng Anh 4 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 4.

Xem Thêm

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.