Bài tập & Lời giải
Bài 1: Trang 176 - sgk toán tiếng Anh lớp 4
The table shows the area of 4 provinces( accoding to 2003 statistics)
Diện tích của bốn tỉnh (theo số liệu năm 2003) được cho trong bảng sau:
Province Tỉnh | Lam Dong Lâm Đồng | Dak Lak Đắk Lắk | Kom Tum Kon Tum | Gia Lai |
Area Diện tích | 9765km2 | 19599km2 | 9615km2 | 15496km2 |
Arrange the provinces of area from the smallest to the greatest
Hãy nêu tên các tỉnh có diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn.
Xem lời giải
Bài 2: Trang 177 - sgk toán tiếng Anh lớp 4
Calculate
Tính:
a) \(\frac{2}{5}\) + \(\frac{3}{10}\) - \(\frac{1}{2}\) ;
b) \(\frac{8}{11}\) + \(\frac{8}{33}\) x \(\frac{3}{4}\) ;
c) \(\frac{7}{9}\) x \(\frac{3}{14}\) : \(\frac{5}{8}\) ;
d) \(\frac{5}{12}\) - \(\frac{7}{32}\) : \(\frac{21}{16}\) ;
Xem lời giải
Bài 3: Trang 177 - sgk toán tiếng Anh lớp 4
Find x:
Tìm x:
a) $x$ - \(\frac{3}{4}\) = \(\frac{1}{2}\) ;
b) $x$ : \(\frac{1}{4}\) = 8
Xem lời giải
Bài 4: Trang 177- sgk toán tiếng Anh lớp 4
Find three consecutive natural numbers, the sum of which is 84
Tìm ba số tự nhiên liên tiếp biết tổng của ba số đó là 84.
Xem lời giải
Bài 5: Trang 177 - sgk toán tiếng Anh lớp 4
Father is 30 years older than the son . The son's age is equal to \(\frac{1}{6}\)the father's age. Calculate the age of each person.
Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng \(\frac{1}{6}\) tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người.