Bài tập & Lời giải
1. What fraction of each shape in shaded?
Dịch nghĩa:
1. Phân số nào chỉ phần bị tô màu trong mỗi hình?
Xem lời giải
2. Name the numberator and denomonator of each of these fractions:
a. $\frac{2}{5}$
b. $\frac{4}{10}$
c. $\frac{6}{7}$
d. $\frac{6}{9}$
Dịch nghĩa:
2. Nêu tử số và mẫu số của mỗi phân số:
a. $\frac{2}{5}$
b. $\frac{4}{10}$
c. $\frac{6}{7}$
d. $\frac{6}{9}$
Xem lời giải
3.
a. $\frac{1}{4}$ and ... make a whole.
b. $\frac{3{10}$ and ... make a whole.
c. $\frac{7}{12}$ and ... make a whole.
d. $\frac{5}{9}$ and ... make a whole.
Dịch nghĩa:
a. $\frac{1}{4}$ and ... là một đơn vị.
b. $\frac{3{10}$ and ... là một đơn vị.
c. $\frac{7}{12}$ and ... là một đơn vị.
d. $\frac{5}{9}$ and ... là một đơn vị.
Xem lời giải
5. What are the missing numerators and denominators?
Dịch nghĩa:
5. Tử số và mẫu số chưa biết là số nào?