Bài tập & Lời giải
Bài 1: Trang 161 - sgk toán tiếng Anh lớp 4
Enter the appropriate mark in the dot:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
989...1321
34 579...34 601
27 105...7985
150 482...150 459
8300 : 10 ...830
72 600...726 x 100
Xem lời giải
Bài 2: Trang 161 - sgk toán tiếng Anh lớp 4
Arrange these numbers from the least to the greatest
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 7426; 999; 7642; 7624.
b) 3158; 3518; 1853; 3190.
Xem lời giải
Bài 3: Trang 161 - sgk toán tiếng Anh lớp 4
Arrange these numbers from the greatest to the least
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) 1567; 1590; 897; 10261
b) 2476; 4270; 2490; 2518.
Xem lời giải
Bài 4: Trang 161 - sgk toán tiêng Anh lớp 4
a) Write the smallest number: have a digit; has two digits; has three digits
Viết số bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
b)Write the greatest number: one digit; has two digits; has three digits.
Viết số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
c) Write the smallest odd number: have a digit; has two digits; has three digits.
Viết số lẻ bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
d) Write the graetest even number: one digit; has two digits; has three digits.
Viết số chẵn lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
Xem lời giải
Bài 5: Trang 161 - sgk toán tiếng Anh lớp 4
Find X, if 57 < x< 62and:
Tìm x, biết 57 < x < 62 và:
a) x is an even number
x là số chẵn
b) x is an odd number.
x là số lẻ.
c) x is the round number.
x là số tròn chục.