Bài tập & Lời giải
Câu 1: Trang 15 sgk toán tiếng anh 4
White down and read out these numbers in the following table:
Viết và đọc số theo bảng:
Xem lời giải
Câu 2: Trang 15 sgk toán tiếng anh 4
Read out the following numbers:
Đọc các số sau:
7 312 836; 57 602 511; 351 600 307; 900 370 200; 400 070 192.
Xem lời giải
Câu 3: Trang 15 sgk toán tiếng anh 4
Write the given words in numbers:
Viết các số sau:
a. Ten million, two hundred fifty thousand, two hundred and fourteen.
Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn
b. Two hundred fifty three million, five hundred sixty four thousand, eight hundred and eighty eight.
Hai tram năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi bốn nghìn tám trăm tám mươi tám
c. Four hundred million, thirty six thousand, one hundred and five
Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm.
d. Seven hundred million, two hundred and thirty one.
Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.
Xem lời giải
Câu 4: Trang 15 sgk toán tiếng anh 4
The table shows information of general education in academic year 2003 - 2004:
Bảng dưới đây có viết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 - 2004:
Based on the table above, answer these questions:
Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu câu hỏi sau:
In academic year 2003 - 2004:
Trong năm học 2003 - 2004:
a. How many secondary schools are there?
Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu?
b. How many primary students are there?
Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?
c. How many high school teachers are there?
Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu?