Giải bài tập 4 trang 108 sách toán tiếng anh 4

4. Rearange the following fractions in an icreasing order:

a. $\frac{5}{8}$ , $\frac{7}{8}$ , $\frac{4}{8}$

b. $\frac{1}{4}$ , $\frac{1}{2}$ , $\frac{1}{8}$

c. $\frac{9}{10}$ , $\frac{4}{5}$ , $\frac{2}{3}$

d. $\frac{3}{4}$ , $\frac{2}{3}$ , $\frac{5}{8}$

Dịch nghĩa:

4. Sắp xếp các phân số sau từ nhỏ đến lớn:

a. $\frac{5}{8}$ , $\frac{7}{8}$ , $\frac{4}{8}$

b. $\frac{1}{4}$ , $\frac{1}{2}$ , $\frac{1}{8}$

c. $\frac{9}{10}$ , $\frac{4}{5}$ , $\frac{2}{3}$

d. $\frac{3}{4}$ , $\frac{2}{3}$ , $\frac{5}{8}$

Bài Làm:

a. $\frac{4}{8}$ < $\frac{5}{8}$ < $\frac{7}{8}$

b. $\frac{1}{8}$ < $\frac{1}{4}$ < $\frac{1}{2}$

c. $\frac{2}{3}$ < $\frac{4}{5}$ <  $\frac{9}{10}$

d. $\frac{5}{8}$ < $\frac{2}{3}$ < $\frac{3}{4}$

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Toán tiếng Anh 4 bài: Tính chất cơ bản của phân số chương 4 |Base property of fraction

1. Rewrite the following fractions such that they are like fractiond:

a. $\frac{3}{4}$ and $\frac{2}{5}$  

b. $\frac{7}{8}$  and $\frac{5}{6}$      

c. $\frac{9}{10}$ and $\frac{4}{5}$

d. $\frac{4}{3}$ and $\frac{6}{7}$

Dịch nghĩa:

1. Quy đồng mẫu số các phân số sau: 

a. $\frac{3}{4}$ và $\frac{2}{5}$  

b. $\frac{7}{8}$  và $\frac{5}{6}$      

c. $\frac{9}{10}$ và $\frac{4}{5}$

d. $\frac{4}{3}$ và $\frac{6}{7}$

Xem lời giải

2. Reduce the following fractions:

a. $\frac{30}{25}$                b. $\frac{54}{84}$            c. $\frac{48}{36}$            d. $\frac{75}{90}$    

 e. $\frac{252}{108}$            g. $\frac{39}{91}$         h. $\frac{180}{135}$         i. $\frac{85}{51}$    

Dịch nghĩa:

2. Rút gọn các phân số sau:

a. $\frac{30}{25}$                b. $\frac{54}{8}$            c. $\frac{48}{36}$            d. $\frac{75}{90}$    

 e. $\frac{252}{108}$            g. $\frac{39}{91}$         h. $\frac{180}{135}$         i. $\frac{85}{51}$    

Xem lời giải

3. Write the correct symbol (>, <, =) in the place of ☐:

a. $\frac{7}{8}$ ☐ $\frac{3}{8}$

b. $\frac{9}{6}$ ☐ $\frac{3}{2}$

c. $\frac{10}{13}$ ☐ $\frac{12}{13}$

d. $\frac{75}{100}$ ☐ $\frac{8}{7}$

e. $\frac{8}{7}$ ☐ $\frac{7}{8}$

g. $\frac{3}{5}$ ☐ $\frac{2}{3}$

h. $\frac{5}{3}$ ☐ $\frac{9}{6}$

i. $\frac{9}{11}$ ☐ $\frac{7}{9}$

k.  $\frac{5}{6}$ ☐ $\frac{3}{4}$

Dịch nghĩa: 

3. Điền đúng dấu (>, <, =) vào ☐ :

a. $\frac{7}{8}$ ☐ $\frac{3}{8}$

b. $\frac{9}{6}$ ☐ $\frac{3}{2}$

c. $\frac{10}{13}$ ☐ $\frac{12}{13}$

d. $\frac{75}{100}$ ☐ $\frac{8}{7}$

e. $\frac{8}{7}$ ☐ $\frac{7}{8}$

g. $\frac{3}{5}$ ☐ $\frac{2}{3}$

h. $\frac{5}{3}$ ☐ $\frac{9}{6}$

i. $\frac{9}{11}$ ☐ $\frac{7}{9}$

k.  $\frac{5}{6}$ ☐ $\frac{3}{4}$

Xem lời giải

5. Lan jogged $\frac{3}{4}$ km

Mai jogged $\frac{7}{10}$ km

Who jogged a longer distance? 

Dịch nghĩa: 

5. Lan đi bộ được $\frac{3}{4}$ km

Mai đi bộ được $\frac{7}{10}$ km

Hỏi ai đã đi bộ được quãng đường dài hơn? 

Xem lời giải

Xem thêm các bài Toán tiếng Anh 4, hay khác:

Để học tốt Toán tiếng Anh 4, loạt bài giải bài tập Toán tiếng Anh 4 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 4.

Xem Thêm

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.