Tuần:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết:
BÀI 1: MỞ ĐẦU (T2)
I. MỤC TIÊU
- Kiến thức
- Lập được kế hoạch thực hiện trong hoạt động học tập.
- Ghi chép, thu thập được các số liệu quan sát và đo đạc.
- Phân tích và giải thích được các số liệu quan sát, đánh giá kết quả.
- Kĩ năng
- Sử dụng được các dụng cụ, thiết bị và mẫu trong hoạt động học tập.
- Hình thành kĩ năng làm việc theo nhóm, kĩ năng báo cáo khoa học.
- Thái độ
- Yêu thích môn khoa học tự nhiên. Tạo hứng thú lòng say mê khoa học
- Có ý thức học tập đúng đắn.
- Năng lực, phẩm chất
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp.
- Năng lực chuyên biệt: Thu thập, đánh giá, lựa chọn và xử lý các thông tin từ các nguồn khác nhau. Đặt ra những câu hỏi về sự kiện vật lý.
- Phẩm chất: Hình thành phẩm chất, tác phong nghiên cứu khoa học. Lập được kế hoạch hoạt động học tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- Giáo viên
- Sách hướng dẫn học môn KHTN.
*Các bộ thiết bị theo yêu cầu của bài học:
- Các máy móc: Kính hiển vi, kính lúp, bộ hiển thị dữ liệu,...
- Mô hình, mẫu vật: Trang ảnh, băng hình KHTN 7,...
- Dụng cụ thí nghiệm: Ống nghiệm, giá để ống nghiệm, đèn cồn và giá đun,...
- Dụng cụ đo nhịp tim: Bộ ống nghe hoặc máy đo huyết áp điện tử.
- 3 mảnh kẽm, giấy ráp, cân điện tử
- Học liệu cho bài học: Phiếu đánh giá hoạt động cá nhân và phiếu đánh giá hoạt động nhóm .
- Học sinh
- Sách hướng dẫn học môn KHTN, vở ghi.
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
- Hình thức tổ chức dạy học: trong lớp; học sinh hoạt động cá nhân, nhóm…
- Phương pháp DH: Dạy học nêu và giải quyết vấn đề thông qua thí nghiệm thực hành.
- Kĩ thuật dạy học: Giao nhiệm vụ, chia nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC
- Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
- Các hoạt động học
Hoạt động của GV – HS |
Nội dung cần đạt |
|||||||||||||||||
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 1. Hình thức tổ chức dạy học: Hoạt động nhóm nhỏ, cá nhân 2. Phương pháp: Dạy học theo nhóm, nêu và giải quyết vấn đề. 3. Kĩ thuật: Chia nhóm, giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi. 4. Năng lực: NL sử dụng ngôn ngữ, NL tìm tòi khám phá dưới góc độ vật lý, NL nhận thức kiến thức vật lý. 5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. |
||||||||||||||||||
GV: Tổ chức cho HS thảo luận nhóm tìm hiểu các dụng cụ có trong sách KHTN7. HS: Thảo luận nhóm, báo cáo kết quả. |
A. Hoạt động khởi động |
|||||||||||||||||
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 1. Hình thức tổ chức dạy học: trên lớp, thảo luận nhóm 2. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề. 3. Kĩ thuật: Giao nhiệm vụ, chia nhóm, đặt câu hỏi, học tập hợp tác, lắng nghe và phản hồi tích cực. 4. Năng lực – phẩm chất: Nhận thức kiến thức vật lí, tìm tòi và khám phá thế giới tự nhiện dưới góc độ vật lí.…, phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm… |
||||||||||||||||||
GV: Phát cho mỗi nhóm một số dụng cụ dễ vỡ, dễ cháy nổ. Tổ chức cho HS: + Hoàn thành bảng 1.1 SHDH + Liệt kê được một số dụng cụ dễ vỡ, dễ cháy nổ và những hóa chất độc hại + Nêu được các quy tắc an toàn khi tiến hành các thí nghiệm KHTN 7 HS: Quan sát một số dụng cụ, thiết bị, mẫu mà giáo viên phát cho - Thảo luận nhóm để hoàn thành bảng 1.1. - Học sinh làm việc cá nhân hoàn thành mục 2 và 3 sau đó thảo luận chung cả lớp. Sản phẩm: Báo cáo kết quả hoạt động của nhóm. GV chốt lại kiến thức.
|
B. Hoạt động hình thành kiến thức II. BỘ DỤNG CỤ, THIẾT BỊ, MẪU HỌC TẬP MÔN KHTN 7 1, Bảng 1.1
2, Dụng cụ dễ vỡ, dễ cháy nổ và những hóa chất độc hại 3, Nêu quy tắc an toàn khi tiến hành thí nghiệm KHTN 7 |
|||||||||||||||||
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP 1. Hình thức tổ chức dạy học: Trên lớp, cá nhân 2. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề. 3. Kĩ thuật: Giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi. 4. Năng lực – phẩm chất: năng lực tự học và tự chủ…, phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm… |
||||||||||||||||||
Giáo viên: Tổ chức cho học sinh hoạt động cá nhân tập cách sử dụng một số dụng cụ có trong phòng thí nghiệm HS: Điền vào phiếu học tập. Kiểm tra chéo. |
C. Hoạt động luyện tập |
D, E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG – TÌM TÒI MỞ RỘNG
GV Giao nhiệm vụ: - Giáo viên yêu cầu HS về nhà tự làm một số dụng cụ có trong sách KHTN 7.