Tuần:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết:
BÀI 15: ÁNH SÁNG VỚI ĐỜI SỐNG SINH VẬT (T3)
I. MỤC TIÊU
- Kiến thức
- Nhận biết ánh sáng có tác dụng nhiệt lên mọi vật.
- Nêu được tác động của ánh sáng tới sinh vật và con người.
- Kĩ năng
- Ứng dụng được một số tác dụng của ánh sáng trong thực tiễn cuộc sống.
- Rèn luyện kĩ năng thực hành, phát triển năng lực tìm tòi, khám phá trong tập nghiên cứu khoa học: Thiết kế thí nghiệm tác động của ánh sáng tới sinh vật.
- Thái độ
- Say mê nghiên cứu khoa học.
- Nghiêm túc, cẩn thận.
- Năng lực, phẩm chất
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp.
- Năng lực chuyên biệt: Trình bày được kiến thức về các đại lượng, hiện tượng, định luật, nguyên lý vật lý cơ bản. Mô tả được các hiện tượng tự nhiên bằng ngôn ngữ vật lý và chỉ ra các quy luật vật lý trong hiện tượng đó.
- Phẩm chất: Hình thành phẩm chất tự trọng, tự lực, chăm chỉ, vượt khó, tự hoàn thiện.
II. TRỌNG TÂM
- Ý nghĩa của ánh sáng đối với đời sống sinh vật
- Tác động của ánh sáng đối vơi đời sống động vật
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- Giáo viên
- Các bộ thiết bị theo yêu cầu của bài học: H15.1 và H15.2 (SHDH)
- Học liệu cho bài học phiếu đánh giá hoạt động nhóm
- Học sinh
- Sách hướng dẫn học môn KHTN, vở ghi.
IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
- Hình thức tổ chức dạy học: trong lớp; học sinh hoạt động cá nhân, nhóm…
- Phương pháp DH: Dạy học nêu và giải quyết vấn đề thông qua thí nghiệm thực hành.
- Kĩ thuật dạy học: Giao nhiệm vụ, chia nhóm.
V. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC
- Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
- Các hoạt động học
Hoạt động của GV – HS |
Nội dung cần đạt |
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP 1. Hình thức tổ chức dạy học: Trên lớp, cặp đôi 2. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, dạy học hợp tác. 3. Kĩ thuật: Giao nhiệm vụ, chia nhóm, đặt câu hỏi, học tập hợp tác, lắng nghe và phản hồi tích cực. 4. Năng lực – phẩm chất: năng lực tự học và tự chủ…, phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm… |
|
GV tổ chức cho HS hoạt động cá nhân quan sát hình 15.2 trao đổi với bạn. HS: Hoạt động cặp đôi trả lời câu hỏi. GV: Chốt đáp án |
C. Hoạt động luyện tập |
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
GV: Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trả lời câu 1, 4 SHD/94
HS: Hoạt động cá nhân. Một HS lên bảng trình bày. HS khác nhận xét
GV: Chốt đáp án đúng.
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG
GV: Yêu cầu HS về nhà hoàn thành câu hỏi 3 SHD/94
Sản phẩm: Nộp vào tiết sau