ÔN TẬP CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC
Câu 1: Tổng số hạt proton, neutron, electron của nguyên tử nguyên tố R (thuộc nhóm VIIA) là 28. Hợp chất của R với hydrogen chứa liên kết
-
A. Cộng hóa trị phân cực.
- B. Cộng hóa trị không phân cực.
- C. Ion.
- D. Cho – nhận.
Câu 2: Phân tử chất nào sau đây có liên kết cho - nhận?
-
A. KCl
-
B. HNO3
-
C. H2O
-
D. Na2O
Câu 3: Loại liên kết yếu được hình thành giữa nguyên tử H (đã liên kết với một nguyên tử có độ âm điện lớn) với một nguyên tử khác (có độ âm điện lớn) còn cặp electron hóa trị riêng là
- A. Liên kết cộng hóa trị không cực.
- B. Liên kết ion.
- C. Liên kết cộng hóa trị không cực.
-
D. Liên kết hydrogen.
Câu 4: Tính chất nào sau đây là tính chất của hợp chất ion?
-
A. Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy cao.
- B. Hợp chất ion có nhiệt độ sôi không xác định.
- C. Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy thấp.
- D. Hợp chất ion dễ hóa lỏng
Câu 5: Cho các nguyên tố M (Z = 11), R (Z = 19) và X (Z = 3). Khả năng tạo ion từ nguyên tử tăng dần theo thứ tự
- A. M < R < X.
- B. M < X < R.
-
C. X < M < R.
- D. X < R < M.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về sự tạo thành phân tử carbon dioxide?
- A. Giữa nguyên tử C và một nguyên tử O có 2 cặp electron dùng chung
- B. Nguyên tử carbon có 4 electron hóa trị, nguyên tử oxygen có 6 electron hóa trị
-
C. Phân tử CO2 có 1 liên kết đôi
- D. Hai nguyên tử oxygen liên kết một nguyên tử carbon bằng cách mỗi nguyên tử oxygen đóng góp 2 electron và nguyên tử carbon đóng góp 4 electron
Câu 7: Cho các liên kết sau H – O, N – H, N – F, N – O. Liên kết nào là liên kết phân cực mạnh nhất
- A. N – O.
- B. N – H.
- C. N – F.
-
D. H – O.
Câu 8: Cho các chất sau: F2, Cl2, Br2, l2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
- A. Br2.
- B. F2.
- C. Cl2.
-
D. l2.
Câu 9: Nguyên tử Lithium (Z = 3) có xu hướng tạo ra lớp electron ngoài cùng như khí hiếm
- A. Kr.
- B. Ne.
- C. Ar.
-
D. He.
Câu 10: Trong dung dịch NH3 (hỗn hợp NH3 và H2O) tồn tại số loại liên kết hydrogen là
- A. 5.
- B. 2.
- C. 3.
-
D. 4.
Câu 11: Trong các phản ứng hóa học, các electron tham gia vào quá trình tạo thành liên kết là
-
A. Chỉ có các electron hóa trị.
- B. Chỉ có các electron thuộc lớp ngoài cùng.
- C. Tất cả các electron trong lớp vỏ nguyên tử.
- D. Chỉ có các electron thuộc phân lớp sát ngoài cùng.
Câu 12: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là cho biết độ âm điện của H (2,2), O (3,44), N (3,04), Cl (3,16), Mg(1,31)
- A. H2O.
- B. NH3.
-
C. MgCl2
- D. HCl.
Câu 13: Cấu hình electron của ion S2- là?
-
A. 1s22s22p63s23p2
-
B. 1s22s22p63s23p4
-
C. 1s22s22p63s23p6
-
D. 1s22s22p63s23p5
Câu 14: Liên kết cộng hoá trị là liên kết hoá học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng
-
A. Một hay nhiều cặp electron dùng chung.
- B. Một cặp electron góp chung.
- C. Một electron chung.
- D. Sự cho - nhận electron.
Câu 15: Lớp electron ngoài cùng bão hòa với
-
A. 8 electron hoặc 2 electron.
- B. 8 electron.
- C. 10 electron hoặc 2 electron.
- D. 18 electron.
Câu 16: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường đi 1 electron khi hình thành liên kết hóa học
- A. Fluorine.
- B. Helium.
-
C. Sodium.
- D. Aluminium.
Câu 17: Yếu tố nào đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử khi hình thành liên kết hóa học?
- A. Bán kính nguyên tử
- B. Lực hút tĩnh điện
-
C. Độ âm điện
- D. Năng lượng ion hóa
Câu 18: Nhiệt độ sôi của từng chất methane, ethane, propane và butane là một trong bốn nhiệt độ sau: 0°C; - 164°C; - 42°C và - 88 °C. Nhiệt độ sôi - 88 °C là của chất nào sau đây
-
A. Ethane.
- B. Propane.
- C. Methane.
- D. Butane.
Câu 19: Đâu không phải tính chất của hợp chất ion
- A. Thường là chất rắn.
-
B. Nhiệt độ sôi thấp, dễ bay hơi.
- C. Nhiệt độ nóng chảy cao.
- D. Có khả năng dẫn điện khi tan trong nước hay khi nóng chảy.
Câu 20: Phát biểu nào dưới đây không đúng
- A. Ion là phần tử mang điện.
-
B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
- C. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
- D. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
Câu 21: Cho các nguyên tố A (ns1), B (ns2), X (ns2np5) đều thuộc chu kì nhỏ. Chọn phát biểu sai:
-
A. A, B đều có xu hướng nhận e
- B. Liên kết giữa A và X: liên kết ion
- C. X có xu hướng nhận thêm 1e.
- D. A và B là kim loại, X là phi kim
Câu 22: Công thức cấu tạo nào sau đây không đủ electron theo quy tắc octet?
- A.
-
B.
- C.
- D.
Câu 23: Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital s - s
- A. Cl2.
- B. NH3.
-
C. H2.
- D. HCl.
Câu 24: Số electron và proton trong ion
- A. 46 và 44.
- C. 46 và 48.
- C. 50 và 52.
-
D. 50 và 48.
Câu 25: Liên kết ion
-
A. Có tính bão hòa, có tính định hướng
-
B. Không có tính bão hòa, có tính định hướng
-
C. Không có tính bão hòa, không có tính định hướng
-
D. Có tính bão hòa, không có tính định hướng