Bài tập file word mức độ thông hiểu Toán 4 Cánh diều bài 12: Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên

2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 1: Viết các số 765; 357; 9 529; 76 988; 843 267; 834 762 theo thứ tự từ bé đến lớn.

Câu 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm và nêu rõ cách tìm số đó

  1. a) 0; 3; 6; 9; …; …; …; …; …; …
  2. b) 200; 195; 190; 185; …; …; …; …; …; …
  3. c) 1; 2; 3; 5; 8; 13; …; …; …; …; …

Câu 3: Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 100 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số 1?

Câu 4: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé 7 316; 7 136; 7 361; 7 613; 7 631

Câu 5: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 6 823; 6 826; 6 846; 6 802; 6 859

Câu 6: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé 17 627; 17 635; 17 673; 17 693

Bài Làm:

Câu 1:

Các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 357; 765; 9529; 76 988; 834 762; 843 267

Câu 2:

a) 0; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24; 27
Cách tìm: Từ số thứ hai (kể từ trái sang phải), mỗi số bằng số đứng ngay trước số đó cộng với 3 .
b) 200; 195; 190; 185; 180; 175; 170; 165; 160; 155
Cách tìm: Từ số thứ hai (kể từ trái sang phải), mỗi số bằng số đứng ngay trước số đó trừ đi 5.
c) 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55; 89; 144

Cách tìm: Từ số thứ ba (kể từ trái sang phải), mỗi số bằng tổng của hai số đứng ngay trước số đó. Chẳng hạn: 3 = 2 + 1, 5 = 3 + 2, ...

Câu 3:

Viết các số từ 1 đến 9 phải viết: 1 chữ số 1.

Viết các số từ 10 đến 19 phải viết: 11 chữ số 1 (số 11 có 2 chữ số 1).

Viết các số từ 20 đến 99 phải viết: 8 chữ số 1.

Viết số 100 phải viết: 1 chữ số 1.

Vậy khi viết các số từ 1 đến 100 phải viết số chữ số 1 là:

1 + 11 + 8 + 1 = 21 (chữ số 1).

Câu 4:

Các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 7 631; 7 613; 7 361; 7 316; 7 136

Câu 5:

Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 6 802; 6 823; 6 826; 6 846; 6 859

Câu 6: 

Các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 17 693; 17 673; 17635; 17 627

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Bài tập file word Toán 4 Cánh diều bài 12: Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên

1. NHẬN BIẾT (4 câu)

Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được bốn số tự nhiên liên tiếp
a) 221; 222; …; …
b) 7 999; …; 8 001; …;
c) …; 99 999; …; 100 001.
d) …; …; 5 395 000; 5 395 001.
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 675; 676; ...; ...; …; …; …
b) 4 879; 4 880; 4 881; 4 882; …; …; …
c) 99 998; 99 999; 100 000; 100 001; …; …; …
d) 5 624 998; 5 624 999; 5 625 000; 5 625 001; …; …; …
Câu 3: Tìm các số sau
a) Số liền sau của số 187
b) Số liền trước của số 645
c) Số liền sau của số 53 836
d) Số liền trước của số 34 725
Câu 4: Tìm các số sau
a) Số liền trước của số 297
b) Số liền sau của số 350
c) Số liền trước của số 7 846
d) Số liền sau của số 50 861

Xem lời giải

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Tìm các số tự nhiên x thỏa mãn 702 < x < 705

Câu 2: Tìm số tròn chục x, biết: 86 < x < 100

Câu 3: Viết 4 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số tròn  chục lớn nhất có 4 chữ số.

Xem lời giải

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Có bao nhiêu số có ba chữ số, biết rằng các số đó

a) Cùng chia hết cho 2 và 3.
b) Cùng chia hết cho 3 và 5.

Câu 2: Tìm a, biết (a + 11) + (a + 13) + (a + 15) + … + (a + 25) + (a + 27) = 189

Xem lời giải

Xem thêm các bài Giải toán 4 tập 1 cánh diều, hay khác:

Xem thêm các bài Giải toán 4 tập 1 cánh diều được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.