2. THÔNG HIỂU (6 câu)
Câu 1: Viết các số sau
- a) Số năm trăm nghìn bốn trăm sáu mươi.
- b) Số bảy trăm tám mươi tám nghìn không trăm mười.
- c) Số bốn trăm bảy mươi mốt nghìn hai trăm linh một.
- d) Số hai trăm linh tám nghìn ba trăm mười một
Câu 2: Viết số thành tổng theo mẫu
478 903 = 400 000 + 70 000 + 8 000 + 900 + 3
- a) 645 678
- b) 853 926
- c) 426 937
- d) 503 156
Câu 3: Điền vào dấu chấm
- a) Số 742 724 gồm … trăm nghìn, 4 chục nghìn, … nghìn, … trăm, … chục, 4 đơn vị
- b) Số 294 576 gồm … trăm nghìn, … chục nghìn, 4 nghìn, … trăm, 7 chục, … đơn vị
- c) Số 598 926 gồm 5 trăm nghìn, … chục nghìn, … nghìn, 9 trăm, … chục, … đơn vị
- d) Số 137 304 gồm … trăm nghìn, … chục nghìn, 7 nghìn, … trăm, … chục, 4 đơn vị
Câu 4: Viết các số sau
- a) Ba trăm nghìn bốn trăm năm mươi sáu
- b) Bảy trăm nghìn không trăm linh lăm
- c) Một trăm mười nghìn hai trăm mười
- d) Một triệu
Câu 5: Viết số thanh tổng theo mẫu
542 836 = 500 000 + 40 000 + 2 000 + 800 + 30 + 6
- a) 254 825
- b) 725 197
- c) 628 103
- d) 204 163
Câu 6: Điền vào dấu chấm
- a) Số 274 836 gồm … trăm nghìn, 7 chục nghìn, … nghìn, … trăm, … chục, 6 đơn vị
- b) Số 972 635 gồm … trăm nghìn, … chục nghìn, 2 nghìn, … trăm, 3 chục, … đơn vị
- c) Số 286 524 gồm 2 trăm nghìn, … chục nghìn, … nghìn, 5 trăm, … chục, … đơn vị
- d) Số 128 732 gồm … trăm nghìn, … chục nghìn, 8 nghìn, … trăm, … chục, 2 đơn vị
Bài Làm:
Câu 1:
- a) Số năm trăm nghìn bốn trăm sáu mươi là 500 460
- b) Số bảy trăm tám mươi tám nghìn không trăm mười là 780 010
- c) Số bốn trăm bảy mươi mốt nghìn hai trăm linh một là 471 201
- d) Số hai trăm linh tám nghìn ba trăm mười một là 208 311
Câu 2:
- a) 645 678 = 600 000 + 40 000 + 5 000 + 600 + 70 +8
- b) 853 926 = 800 000 + 50 000 + 3 000 + 900 + 20 +6
- c) 426 937 = 400 000 + 20 000 + 6 000 + 900 + 30 +7
- d) 503 156 = 500 000 + 3 000 + 100 + 50 +6
Câu 3:
- a) Số 742 724 gồm 7 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 4 đơn vị
- b) Số 294 576 gồm 2 trăm nghìn, 9 chục nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục, 6 đơn vị
- c) Số 598 921 gồm 5 trăm nghìn, 9 chục nghìn, 8 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 1 đơn vị
- d) Số 137 314 gồm 1 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 4 đơn vị
Câu 4:
- a) Ba trăm nghìn bốn trăm năm mươi sáu viết là: 300456
- b) Bảy trăm nghìn không trăm linh lăm viết là: 700005
- c) Một trăm mười nghìn hai trăm mười viết là: 110210
- d) Một triệu viết là: 318200
Câu 5:
- a) 254 825 = 200 000 + 50 000 + 4 000 + 800 + 20 + 5
- b) 725 197 = 700 000 + 20 000 + 5 000 + 100 + 90 + 7
- c) 628 103 = 600 000 + 20 000 + 8 000 + 100 + 3
- d) 204 163 = 200 000 + 4 000 + 100 + 60 + 3
Câu 6:
- a) Số 274 836 gồm 2 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 4 nghìn, 8 trăm, 3 chục, 6 đơn vị
- b) Số 972 635 gồm 9 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm, 3 chục, 5 đơn vị
- c) Số 286 524 gồm 2 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 6 nghìn, 5 trăm, 2 chục, 4 đơn vị
- d) Số 128 732 gồm 1 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 3 chục, 2 đơn vị