Bài tập file word mức độ vận dụng cao Toán 4 Cánh diều bài 4: Các số trong phạm vi 1 000 000

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Tìm các số có sáu chữ số và có tổng các chữ số trong mỗi số đều bằng 53.

Câu 2: Tìm số nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 48

Bài Làm:

Câu 1: 

Vì 53: 9 =5 (dư 8), do đó các số có sáu chữ số có tổng các chữ số bằng 53 phải có năm chữ số 9 và một chữ số 8. Các số cần tìm là

899 999 ; 989 999 ; 998 999 ; 999 899; 999 989; 999 998.

Câu 2: 

Số lớn nhất có 5 chữ số là 99999. Số 99999 có tổng các chữ số là 45.

Mà 45 < 48. Vậy số cần tìm có 6 chữ số.

Số cần tìm là số nhỏ nhất có 6 chữ số nên:

- Nếu chữ số hàng trăm nghìn là 1 thì tổng các chữ số của 5 hàng là hàng chục nghìn,

hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là: 48 – 1 = 47.

(Loại vì số lớn nhất có 5 chữ số có tổng các chữ số bằng 45)

- Nếu chữ số hàng trăm nghìn là 2 thì tổng các chữ số của 5 hàng là hàng chục nghìn,v

hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là: 48 – 2 = 46.

(Loại vì số lớn nhất có 5 chữ số có tổng các chữ số bằng 45)

- Nếu chữ số hàng trăm nghìn là 3 thì tổng các chữ số của 5 hàng là hàng chục nghìn,

hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là: 48 – 3 = 45.

Mà số có 5 chữ số có tổng các chữ số bằng 45 chỉ có số 99 999.

Số cần tìm là 399 999.

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Bài tập file word Toán 4 Cánh diều bài 4: Các số trong phạm vi 1 000 000

1. NHẬN BIẾT (4 câu)

Câu 1: Đọc các số sau

  1. a) 314 242
  2. b) 246 997
  3. c) 547 812
  4. d) 600 712

Câu 2: Chữ số 2 trong các chữ số sau thuộc hàng nào

  1. a) 132 643
  2. b) 235 715
  3. c) 720 004
  4. d) 596 520

Câu 3: Đọc các số sau

  1. a) 134 963
  2. b) 573 826
  3. c) 128 877
  4. d) 520 076

Câu 4: Chữ số 2 và 3 trong các số sau thuộc hàng nào

  1. a) 325 775
  2. b) 524 365
  3. c) 483 062
  4. d) 638 402

Xem lời giải

2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 1: Viết các số sau

  1. a) Số năm trăm nghìn bốn trăm sáu mươi.
  2. b) Số bảy trăm tám mươi tám nghìn không trăm mười.
  3. c) Số bốn trăm bảy mươi mốt nghìn hai trăm linh một.
  4. d) Số hai trăm linh tám nghìn ba trăm mười một

Câu 2: Viết số thành tổng theo mẫu

478 903 = 400 000 + 70 000 + 8 000 + 900 + 3

  1. a) 645 678
  2. b) 853 926
  3. c) 426 937
  4. d) 503 156

Câu 3: Điền vào dấu chấm

  1. a) Số 742 724 gồm … trăm nghìn, 4 chục nghìn, … nghìn, … trăm, … chục, 4 đơn vị
  2. b) Số 294 576 gồm … trăm nghìn, … chục nghìn, 4 nghìn, … trăm, 7 chục, … đơn vị
  3. c) Số 598 926 gồm 5 trăm nghìn, … chục nghìn, … nghìn, 9 trăm, … chục, … đơn vị
  4. d) Số 137 304 gồm … trăm nghìn, … chục nghìn, 7 nghìn, … trăm, … chục, 4 đơn vị

Câu 4: Viết các số sau

  1. a) Ba trăm nghìn bốn trăm năm mươi sáu
  2. b) Bảy trăm nghìn không trăm linh lăm
  3. c) Một trăm mười nghìn hai trăm mười
  4. d) Một triệu

Câu 5: Viết số thanh tổng theo mẫu

542 836 = 500 000 + 40 000 + 2 000 + 800 + 30 + 6

  1. a) 254 825
  2. b) 725 197
  3. c) 628 103
  4. d) 204 163

Câu 6: Điền vào dấu chấm

  1. a) Số 274 836 gồm … trăm nghìn, 7 chục nghìn, … nghìn, … trăm, … chục, 6 đơn vị
  2. b) Số 972 635 gồm … trăm nghìn, … chục nghìn, 2 nghìn, … trăm, 3 chục, … đơn vị
  3. c) Số 286 524 gồm 2 trăm nghìn, … chục nghìn, … nghìn, 5 trăm, … chục, … đơn vị
  4. d) Số 128 732 gồm … trăm nghìn, … chục nghìn, 8 nghìn, … trăm, … chục, 2 đơn vị

Xem lời giải

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Từ các số 3, 8, 5, 4, 7, 6 ta viết được bao nhiêu số đều có 6 chữ số giống nhau?

Câu 2: Viết các số sau

a) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau
b) Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau
c) Số liền sau số lớn nhất có sáu chữ số
d) Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số

Câu 3: Viết các số tròn nghìn có sáu chữ số và bé hơn 110 000

Xem lời giải

Xem thêm các bài Giải toán 4 tập 1 cánh diều, hay khác:

Xem thêm các bài Giải toán 4 tập 1 cánh diều được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.