1. NHẬN BIẾT (4 câu)
Câu 1: Đọc các số sau
- a) 314 242
- b) 246 997
- c) 547 812
- d) 600 712
Câu 2: Chữ số 2 trong các chữ số sau thuộc hàng nào
- a) 132 643
- b) 235 715
- c) 720 004
- d) 596 520
Câu 3: Đọc các số sau
- a) 134 963
- b) 573 826
- c) 128 877
- d) 520 076
Câu 4: Chữ số 2 và 3 trong các số sau thuộc hàng nào
- a) 325 775
- b) 524 365
- c) 483 062
- d) 638 402
Bài Làm:
Câu 1:
- a) Ba trăm mười bốn nghìn hai trăm bốn mươi hai.
- b) Hai trăm bốn mươi sáu nghìn chín trăm chín mươi bảy.
- c) Năm trăm bốn mươi bảy nghìn tám trăm mười hai.
- d) Sáu trăm nghìn bảy trăm mười hai.
Câu 2:
- a) 132 643: hàng nghìn
- b) 235 715: hàng trăm nghìn
- c) 720 004: hàng chục nghìn
- d) 596 520: hàng chục
Câu 3:
- a) Một trăm ba mươi tư nghìn chín trăm sáu mươi ba
- b) Năm trăm bảy mươi ba nghìn tám trăm hai mươi sáu
- c) Một trăm hai mươi tám nghìn tám trăm bảy mươi bảy
- d) Năm trăm hai mươi nghìn không trăm bảy mươi sáu
Câu 4:
- a) 325 775: chữ số 2 ở hàng chục nghìn và chữ số 3 ở hàng trăm nghìn
- b) 524 365: chữ số 2 ở hàng chục nghìn và chữ số 3 ở hàng trăm
- c) 483 062: chữ số 2 ở hàng đơn vị và chữ số 3 ở hàng nghìn
- d) 638 402: chữ số 2 ở hàng đơn vị và chữ số 3 ở hàng chục nghìn