NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nhóm vật liệu được sử dụng chủ yếu trong sản xuất cơ khí là?
-
A. Vật liệu kim loại
- B. Vật liệu phi kim loại
- C. Vật liệu mới
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Vật liệu mới là
- A. Hợp kim nhôm
- B. Cao su
-
C. Vật liệu nano
- D. Nhựa
Câu 3: Căn cứ vào cấu tạo và tính chất, vật liệu cơ khí gồm
- A. Vật liệu kim loại và hợp kim
- B. Vật liệu phi kim loại
- C. Vật liệu mới
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Vật liệu cơ khí được sử dụng phổ biến hiện nay là?
- A. Gang
- B. Thép
- C. Hợp kim đồng
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Tính chất cơ học của vật liệu được đặc trưng bởi?
- A. Độ bền
- B. Độ dẻo
- C. Độ cứng
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Vật liệu phi kim loại là?
- A. Vật liệu vô cơ
- B. Vật liệu hữu cơ
- C. Vật liệu composite
-
D. Cả A và B đều đúng
Câu 7: Tính chất đặc trưng cơ bản của vật liệu là?
- A. Tính chất cơ học
- B. Tính chất vật lí
- C. Tính chất hóa học
-
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 8: Vật liệu có kích thước rất nhỏ cỡ từ 1 đến 100 nanômét là?
- A. Vật liệu kim loại
- B. Vật liệu vô cơ
- C. Vật liệu composite
-
D. Vật liệu nano
Câu 9: Đâu không phải tính chất của vật liệu kim loại là?
- A. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
- B. Hầu hết có khả năng biến dạng dẻo
- C. Độ bền cơ học cao
-
D. Độ bền hóa học cao
Câu 10: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là sản phẩm được làm từ vật liệu nào?
- A. Vật liệu kim loại
- B. Vật liệu hợp kim
- C. Vật liệu phi kim
-
D. Vật liệu mới
Câu 11: Yêu cầu khi sử dụng các sản phẩm cơ khí là?
- A. Vật liệu cơ khí phải có tính chất cơ học, tính chất vật lí và tính chất toán học để một sản phẩm đáp ứng yêu cầu làm việc
- B. Vật liệu cơ khí phải có khả năng gia công được bằng các phương pháo đúc, hàn, gia công bằng áp lực, tính thấm tôi, tính cắt gọt, ...
- C. Vật liệu được sử dụng chế tạo các sản phẩm phải có giá thành thấp mà vẫn đáp ứng yêu cầu về tính công nghệ và tính sử dụng
-
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 12: Tính chất thể hiện khả năng gia công của vật liệu là?
- A. Tính chất cơ học
- B. Tính chất vật lí
- C. Tính chất hóa học
-
D. Tính chất công nghệ
Câu 13: Tính chất thể hiện khả năng chịu được tác dụng từ ngoại lực của vật liệu là?
-
A. Tính chất cơ học
- B. Tính chất vật lí
- C. Tính chất hóa học
- D. Tính chất công nghệ
Câu 14: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là sản phẩm được làm từ vật liệu nào?
- A. Vật liệu kim loại
- B. Vật liệu hợp kim
-
C. Vật liệu phi kim
- D. Vật liệu mới
Câu 15: Vật liệu vô cơ và vật liệu hữu cơ khác nhau ở điểm nào?
- A. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt
- B. Tính biến dạng dẻo, cứng, giòn
- C. Thành phần vật liệu
-
D. Cả B và C đều đúng
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Tính dẫn nhiệt của thép tốt hơn hợp kim đồng
-
B. Tính dẫn điện của thép tốt hơn hợp kim đồng
- C. Vật liệu phi kim loại có tính dẫn nhiệt, dẫn điện tốt
- D. Vật liệu mới có tính năng vượt trội về tính dẫn nhiệt, dẫn điện
Câu 17: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là sản phẩm được làm từ vật liệu nào?
-
A. Vật liệu kim loại và hợp kim
- B. Vật liệu hữu cơ
- C. Vật liệu phi kim
- D. Vật liệu mới
Câu 18: Đâu là sản phẩm được làm vật liệu vô cơ?
-
A. Đá mài
- B. Lốp xe
- C. Mũ bảo hộ
- D. Cầu trượt nước
Câu 19: Điểm giống nhau giữa vật liệu vô cơ và vật liệu hữu cơ là?
-
A. Tính dẫn nhiệt và dẫn điện kém
- B. Không biến dạng dẻo, cứng, giòn
- C. Dễ biến dạng dẻo ở nhiệt độ cao, giòn ở nhiệt độ thấp
- D. Độ bền hóa học kém
Câu 20: Vật liệu có có tính dẫn nhiệt, dẫn điện kém, dễ biến dạng dẻo ở nhiệt độ cao, giòn ở nhiệt độ thấp là?
- A. Vật liệu phi kim loại
- B. Vật liệu vô cơ
-
C. Vật liệu hữu cơ
- D. Cả 3 đáp án trên