Bài tập & Lời giải
BÀI TẬP
59. Elip trong hệ trục tọa độ Oxy nào dưới đây có phương trình chính tắc dạng:
$\frac{x^{2}}{a^{2}}+\frac{y^{2}}{b^{2}}=1$ (a>b>0)?
Xem lời giải
60. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip?
A. $\frac{x^{2}}{3^{2}}+\frac{y^{2}}{3^{2}}=1$
B. $\frac{x^{2}}{3^{2}}-\frac{y^{2}}{3^{2}}=1$
C. $\frac{x^{2}}{6}+y^{2}=1$
D. $\frac{x^{2}}{2^{2}}+\frac{y^{2}}{3^{2}}=1$
Xem lời giải
6 1.Hypebol trong hệ trục tọa độ Oxy nào dưới đây có phương trình chính tắc dạng:
$\frac{x^{2}}{a^{2}}-\frac{y^{2}}{b^{2}}=1$ (a>0, b>0)?
Xem lời giải
62. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của hypebol?
A. $x^{2}+\frac{y^{2}}{3^{2}}=1$
B. $\frac{x^{2}}{16}-y^{2}=-1$
C. $\frac{x^{2}}{25}-\frac{y^{2}}{9}=-1$
D. $x^{2}-\frac{y^{2}}{2}=1$
Xem lời giải
63. Parabol trong hệ trục tọa độ Oxy nào dưới đây có phương trình chính tắc dạng: $y^{2} = 2px$ (p > 0)
Xem lời giải
64. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của parabol?
A. $y^{2}=-03x$
B. $x^{2}=0.3y$
C. $y^{2}=0.3x$
D. $x^{2}=-0.3y$
Xem lời giải
65. Lập phương trình chính tắc của elip (E) biết (E) đi qua hai điểm $P(2;\frac{3\sqrt{3}}{2})$ và $Q(2\sqrt{2};\frac{3\sqrt{2}}{2})$
Xem lời giải
66. Cho elip (E): $\frac{x^{2}}{9^{2}}+\frac{y^{2}}{4^{2}}=1$ Tìm điểm P thuộc (E) thỏa mãn OP = 2,5.
Xem lời giải
67. Lập phương trình chính tắc của hypebol (H), biết (H) đi qua hai điểm M(- 1; 0) và $N(2;2\sqrt{3})$
Xem lời giải
68. Cho hypebol (H) có phương trình chính tắc: $\frac{x^{2}}{a^{2}}-\frac{y^{2}}{b^{2}}=1$ với a > 0, b > 0 và đường thẳng y = n cắt (H) tại hai điểm P, Q phân biệt. Chứng minh hai điểm P và Q đối xứng nhau qua trục Oy.
Xem lời giải
69. Viết phương trình chính tắc của parabol (P) biết:
a) Phương trình đường chuẩn của (P) là: $x+\frac{1}{8}=0$
b) (P) đi qua điểm M(1; - 8).
Xem lời giải
70. Cho parabol (P) có phương trình chính tắc: $y^{2} = 2px$ (p > 0) và đường thẳng x = m (m > 0) cắt (P) tại hai điểm I, K phân biệt. Chứng minh hai điểm I và K đối xứng nhau qua trục Ox.