D.E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG và TÌM TÒI, MỞ RỘNG
Câu 2: Trang 63 sách VNEN 8 tập 2
Cho $\Delta $ ABC có AB = 15,3cm, BC = 21,3cm, AC = 31,2cm. Tính độ dài các cạnh của $\Delta $ A'B'C' (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) biết $\Delta $ A'B'C' đồng dạng với $\Delta $ ABC và:
a) A'B' lớn hơn cạnh AB là 10,8cm;
b) A'B' bé hơn cạnh AB là 5,4cm.
Bài Làm:
Ta có:$\Delta $ A'B'C' $\sim $ $\Delta $ ABC nên
$\frac{A'B'}{AB}$ = $\frac{A'C'}{AC}$ = $\frac{B'C'}{BC}$
a)
Ta có: A'B' = AB + 10,8 = 26,1 cm
$\frac{A'C'}{AC}$ = $\frac{B'C'}{BC}$ = $\frac{A'B'}{AB}$ = $\frac{26,1}{15,3}$
$\rightarrow $ A'C' = $\frac{26,1}{15,3}$ . AC = $\frac{26,1}{15,3}$ . 31,2 $\approx $ 53,22 cm
B'C' = $\frac{26,1}{15,3}$ . BC = $\frac{26,1}{15,3}$ . 21,3 $\approx $ 36,34 cm
b)
Ta có: A'B' = AB - 5,4 = 9,9 cm
$\frac{A'C'}{AC}$ = $\frac{B'C'}{BC}$ = $\frac{A'B'}{AB}$ = $\frac{9,9}{15,3}$
$\rightarrow $ A'C' = $\frac{9,9}{15,3}$ . AC = $\frac{9,9}{15,3}$ . 31,2 $\approx $ 20,19 cm
B'C' = $\frac{9,9}{15,3}$ . BC = $\frac{9,9}{15,3}$ . 21,3 $\approx $ 13,78 cm