Bài Làm:
1.
2.
Kiểu câu |
Câu văn |
Dấu hiệu nhận biết |
Câu hỏi |
Câu 2 |
Dùng để nhận xét về cây cỏ, chim muông, có kết thúc bằng dấu chấm |
Câu kể |
Câu 1 |
Dùng để hỏi, có dấu hỏi. |
Câu cảm |
Câu 3 |
Dùng để nêu cảm xúc, có từ ôi, dấu chấm than. |
Câu khiến |
Câu 4, câu 5 |
Dùng để yêu cầu, có từ hãy, dấu chấm than (câu 4), có từ đừng (câu 5) |
3. Ví dụ đặt câu như sau:
Câu kể : Nam đang học bài.
Câu hỏi: Nam đang học bài à ?
Câu cảm : Ôi, Nam học bài !
Câu khiến : Nam học bài đi !
4a.
Câu kiểu Ai là gì ? : câu số 1
Ai làm gì ? : câu số 2
Ai thế nào ? : câu số 3
b. Đặt các bộ phận của các câu trên vào từng ô trống thích hợp :
Bộ phận trạng ngữ | Bộ phận chủ ngữ | Bộ phận vị ngữ | |
Câu 1 | Ông em | là một người làm vườn giỏi | |
Câu 2 | Từ sáng tinh mơ | ông | đã ra vườn chăm bón cho cây |
Câu 3 | Nhờ có ông | vườn cây nhà em | luôn luôn xanh tốt |