8. Arrange these numbers in an order beginning with the greatest number:
a. 4 587 632, 9 030 201, 674 283, 864 852
b. 135 790, 246 807, 14 063 002, 2 476 543
Dịch nghĩa:
8. Sắp xếp các số sau theo thứ tự bắt đầu từ số lớn nhất:
a. 4 587 632, 9 030 201, 674 283, 864 852
b. 135 790, 246 807, 14 063 002, 2 476 543
Bài Làm:
a. 9 030 201 > 4 587 632 > 864 852 > 674 283
b. 14 063 002 > 2 476 543 > 246 807 > 135 790