Giải bài tập 4 trang 72 sách toán tiếng anh 4

4. 

a. 64 : 4           b. 72 : 6 

c. 104 : 8         d. 102 : 3 

Bài Làm:

a. 64 = 40 : 24 

40 : 4 = 10 

24 : 4 = 6

10 + 6 = 16 

b. 60 : 6 = 10 

12 : 6 = 2

10 + 2 = 12 

c. 80 : 8 = 10 

24 : 8 = 3

10 + 3 = 13 

d. 90 : 3 = 30 

12 : 3 = 4

102 : 3 = 34 

 

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Toán tiếng Anh 4 bài: Phép chia chương 2 | Division

1. Find the value of $x$:

a. $x$ x  37 = 1591                  

b. 48 x $x$ =  2016

c. 11021 : $x$ = 103

d. 9024 : $x$ = 96

Dịch nghĩa:

1. Tìm giá trị của $x$:

a. $x$ x  37 = 1591                  

b. 48 x $x$ =  2016

c. 11021 : $x$ = 103

d. 9024 : $x$ = 96

Xem lời giải

2. Calculate:

a. 8064 : 64 x 37                 b. 46857 + 3444 : 28  

c. 601759 - 1988 : 14         d. 420024 : 43 : 132

Dịch nghĩa: 

2. Tính: 

a. 8064 : 64 x 37                 b. 46857 + 3444 : 28  

c. 601759 - 1988 : 14         d. 420024 : 43 : 132

Xem lời giải

3. Write >, < or =; in place of each ☐ to make the number sentence true:

a. 10105 : 43 ☐ 236                b. 26345 : 35 ☐ 752 

c. 320 : 40 ☐ 32 : 4                 d. 720 : 18 ☐ 720 : 9 : 2 

Dịch nghĩa:

3. Điền >, < hoặc = ; vào mỗi ☐ để có mệnh đề số học đúng: 

a. 10105 : 43 ☐ 236                b. 26345 : 35 ☐ 752 

c. 320 : 40 ☐ 32 : 4                 d. 720 : 18 ☐ 720 : 9 : 2 

Xem lời giải

5. 

a. 48 : 2           b. 64 : 2 

c. 56 : 2           d. 98 : 2

 

Xem lời giải

6.

a. 60 : 5                   b. 85 : 5

c. 110 : 5                 d. 135 : 5

Xem lời giải

7.

a. 84 : 14              b. 75 : 25 

c. 96 : 24              d. 120 : 15 

Xem lời giải

8.

a. 48 x 33 : 4 

b. 24 x 36 : 9 

c. 780 : 5 : 2 

d. 9100 : 25 : 4

Xem lời giải

9.

a. 72 : 4 + 28 : 4          

b. 135 : 5 - 35 : 5 

 

Xem lời giải

10. 1 + 2 + 4 + 8 + 16 + 32 + 64 + 128 + 256 + 512 + 1024 

Xem lời giải

11. Phuong packed 128 tarts equally into 8 boxes. She gave 3 boxes of tarts to Xuan. How many tarts did Xuan receive?

Dịch nghĩa:

11. Phương đóng góp 128 cái bánh nhân trái cây đều vào 8 hộp. Chị ấy cho Xuân 3 hộp. Hỏi chị Xuân đã nhận được bao nhiêu cái bánh?

Xem lời giải

12. Mrs. Vi had 600 cookies. She packed them into packets of 24. Then she sold all the packets at 90 000 dong per packet. How much money did she receive?

Dịch nghĩa: 

12. Bà Vi có 600 cái bánh quy. Bà bỏ vào mỗi gói 24 cái. Sau đó bà bán tất cả các gói bánh với giá 90 000 đồng mỗi gói. Hỏi bà thu được bao nhiêu tiền?

Xem lời giải

13. Hung, Dung and Tu shared 1 458 000 dong equally. Hung used part of his share to buy a bicycle and had 89 000 dong left. What was the cost of the bicycle? 

Dịch nghĩa:

13. Hùng, Dũng và Tú chia đều nhau số tiền 1 458 000 đồng. Hùng dùng phần tiền được chia của mình để mua một cái xe đạp và còn lại 89 000 đồng. Hỏi giá tiền cái xe đạp?

Xem lời giải

14. Mrs. Lan had 600 breads. She used $\frac{1}{5}$ of them for making a bag. Then she put the rest equally into 5 bottles. How many beads were there in each bottle?

Dịch nghĩa:

14. Bà Lan có 600 hột cườm. Bà dùng $\frac{1}{5}$ số cườm để làm một cái túi. Sau đó bà bỏ đều số còn lại vào 5 cái chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu hột cườm?

Xem lời giải

15. There were 480 pupils in a school hall. $\frac{1}{5}$ of them were boys. How many more girls than boys were there?

Dịch nghĩa:

15. Có 480 học sinh trong hội trường. $\frac{1}{5}$ số đó là nam. Hỏi số nữ nhiều hơn số nam bao nhiêu bạn?

Xem lời giải

Xem thêm các bài Toán tiếng Anh 4, hay khác:

Để học tốt Toán tiếng Anh 4, loạt bài giải bài tập Toán tiếng Anh 4 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 4.

Xem Thêm

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.