3. Write >, < or =; in place of each ☐ to make the number sentence true:
a. 10105 : 43 ☐ 236 b. 26345 : 35 ☐ 752
c. 320 : 40 ☐ 32 : 4 d. 720 : 18 ☐ 720 : 9 : 2
Dịch nghĩa:
3. Điền >, < hoặc = ; vào mỗi ☐ để có mệnh đề số học đúng:
a. 10105 : 43 ☐ 236 b. 26345 : 35 ☐ 752
c. 320 : 40 ☐ 32 : 4 d. 720 : 18 ☐ 720 : 9 : 2
Bài Làm:
a. 10105 : 43 < 236 (Because: 235 < 236)
b. 26345 : 35 > 752 [Because: 26345 : 35 = 752 (remainder 25)]
c. 320 : 40 = 32 : 4 (Cancel the same trailing 0-digits of the dividend and divisor)
d. 720 : 18 = 720 : 9 : 2 (Divide a number by a prodcut)
Dịch nghĩa:
a. 10105 : 43 < 236 (Vì: 235 < 236)
b. 26345 : 35 > 752 [Vì: 26345 : 35 = 752 (dư 25)]
c. 320 : 40 = 32 : 4 (Bỏ đi cùng một chữ số 0 ở cuối số bị chia và số chia)
d. 720 : 18 = 720 : 9 : 2 (Chia một số cho một tích)