3. What time is it? (look at the pattern)
Dịch nghĩa:
3. Mấy giờ rồi? (xem mẫu):
Bài Làm:
b. Thirty-five past two and twenty seconds.
c. Forty-five past ten and twenty-five seconds.
d. Fitty past five and fifty seconds.
Dịch nghĩa:
b. Hai giờ ba mươi lăm phút và hai mươi giây.
c. Mười giờ bốn mươi lăm phút và hai mươi lăm giây.
d. Năm giờ năm mươi phút và năm mươi giây.