Câu 1: trang 155 sgk tiếng Việt 4 tập hai
Sau đây là một số từ phức chứa tiếng vui: vui chơi, vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ, vui vui. Hãy sắp xếp các từ ấy vào 4 nhóm sau
a) Từ chỉ hoạt động (M: vui chơi)
b) Từ chỉ cảm giác (M: vui thích)
c) Từ chỉ tính tình (M: vui tính)
d) Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác (M: vui vẻ)
Trả lời
a) Từ chỉ hoạt động: mua vui, góp vui
b) Từ chỉ cảm giác: vui lòng, vui mừng, vui sướng, vui thú
c) Từ chỉ tính tình: vui nhộn, vui tươi
d) Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác: vui vui
Câu 2: trang 155 sgk tiếng Việt 4 tập hai
Từ mỗi nhóm trên, chọn ra một từ và đặt câu với mỗi từ đó
Trả lời
a) Những chú hề trên sân khấu đang mua vui cho khán giả.
b) Em học tập chăm chỉ và đạt kết quả tốt khiến bố mẹ rất vui lòng.
c) Chị Lan là một người rất vui nhộn.
d) Hôm nay em cảm thấy vui vui lạ thường.
Câu 3: trang 155 sgk tiếng Việt 4 tập hai
Thi tìm các từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ đó
M: - Cười khanh khách -> Em bé thích chí, cười khanh khách.
- Cười rúc rích -> Mấy bạn cười rúc rích, có vẻ thú vị lắm
Trả lời
- Cười khúc khích -> Mấy bạn ngồi nói chuyện với nhau cười khúc khích.
- Cười sằng sặc -> Hắn nói xong câu ấy rồi phá lên cười sằng sặc.
- Cười ha hả -> Bác Năm cười ha hả rồi nhấp một ngụm nước chè.
- Cười sặc sụa -> Câu chuyện của Nam khiến mọi người cười sặc sụa.