B. Hoạt động hình thành kiến thức
1. Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hóa học của hợp chất
Họp chất | Khối lượng mol (M) | Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một mol hợp chất | Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong một mol hợp chất | Thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất. |
NaNO3 | $M_{NaNO_{3}}$= 23 +14+16.3=85 (gam/mol) |
nNa = 1 mol nN = 1 mol nO = 3 mol |
mNa = 23 . 1 = 23 (g) mN = 14 . 1 = 14(g) mO = 16 . 3 = 48 (g) |
%$m_{Na}= \frac{m_{Na}}{m_{NaNO_{3}}}$.100%=$\frac{23}{85}$.100%=27,06% %$m_{N}= \frac{m_{N}}{m_{NaNO_{3}}}$.100%=$\frac{14}{85}$.100%=16,47% %$m_{O}= \frac{m_{O}}{m_{NaNO_{3}}}$.100%=$\frac{16.3}{85}$.100%=56,47% |
KMnO4 |
Bài Làm:
Họp chất | Khối lượng mol (M) | Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một mol hợp chất | Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong một mol hợp chất | Thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất. |
NaNO3 | $M_{NaNO_{3}}$= 23 +14+16.3=85 (gam/mol) |
nNa = 1 mol nN = 1 mol nO = 3 mol |
mNa = 23 . 1 = 23 (g) mN = 14 . 1 = 14(g) mO = 16 . 3 = 48 (g) |
%$m_{Na}= \frac{m_{Na}}{m_{NaNO_{3}}}$.100%=$\frac{23}{85}$.100%=27,06% %$m_{N}= \frac{m_{N}}{m_{NaNO_{3}}}$.100%=$\frac{14}{85}$.100%=16,47% %$m_{O}= \frac{m_{O}}{m_{NaNO_{3}}}$.100%=$\frac{16.3}{85}$.100%=56,47% |
KMnO4 | $M_{KMnO_{4}}$= 39 +55+16.4=158 (gam/mol) | nK = 1 mol
nMn = 1 mol nO = 4 mol |
mK = 39 . 1 = 39 (g)
mMn = 55 . 1 = 55(g) mO = 16 . 4 = 64 (g) |
% $m_{K}= \frac{m_{K}}{m_{KMnO_{4}}}$.100%=$\frac{39}{158}$.100%=24,68%
%$m_{Mn}= \frac{m_{Mn}}{m_{KMnO_{4}}}$.100%=$\frac{55}{158}$.100%=34,81% %$m_{O}= \frac{m_{O}}{m_{KMnO_{4}}}$.100%=$\frac{16.4}{158}$.100%=40,51% |